Câu 37. Nguyên tố R thuộc nhómVA . Trong công thức oxit cao nhất, nguyên tố Oxi chiếm 56,34% về khối lượng. R là nguyên tố: A. S (M = 32)
B. C (M = 12)
C. P (M = 31)
D. N (M = 14)
R thuộc nhóm VA→ oxit cao nhất dạng R2O5 → 16. 5 : (2R + 16 . 5) = 0,5634 → R = 31
Câu 36. Trong phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O ; MnO2 đóng vai trò là A. Môi trường
B. Chất oxi hóa C. Vừa là chất khử,vừa là chất oxi hóa
D. Chất khử
Câu 35. [ Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,336 lit khí hidro (đktc). Kim loại đó là: A. Ba (M = 137)
B. Be (M = 9)
C. Ca (M = 40)
D. Mg (M = 24)
Câu 34. Hệ số cân bằng phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O là A. 1,2,1,2,2
B. 1,4,1,1,2
C. 1,4,1,2,2
D. 2,16,2,2,5,8
Câu 32. Hợp chất khí với Hiđro của một nguyên tố là RH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% Oxi về khối lượng. Nguyên
tử khối của nguyên tố đó là: A. 14
B. 32
C. 28
D. 12
Câu 31. Chọn phát biểu sai: A. Chất Oxi hóa là chất nhường e, số Oxi hóa tăng B. Chất Oxi hóa là chất nhận e, số Oxi hóa giảm C. Chất khử là chất nhường e, số Oxi hóa tăng D. Phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa nguyên tố
Câu 30. Nhóm A là tập hợp các nguyên tố có cùng: A. số lớp e
B. số e
C. số phân lớp e
D. số e hóa trị
Câu 29. Các từ còn thiếu trong các câu sau "nguyên tử kim loại ... e tạo ion ..., nguyên tử phi kim ... e tạo ion ..." lần lượt là: A. nhận, dương, nhường, âm
B. nhận, âm, nhường, dương
C. nhường, âm, nhân, dương
D. nhường, dương, nhận, âm
Câu 28. Trong cùng một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì tính axit của hiđroxit của các nguyên tố biến đổi như thế nào? A. tăng dần
B. không đổi
C. vừa tăng, vừa giảm
D. giảm dần
Câu 27. Nguyên tố 12Mg thuộc chu kỳ và nhóm lần lượt là: A. 3,IIA
B. 4,VIIA
C. 2,III A
D. 3,VIIIA
Câu 26. Các e của nguyên tử X được phân bố trên 4 lớp, lớp thứ 4 có 1 e. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là: A. 41
B. 20
C. 19
D. 21
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến