Câu 38. Đặc điểm tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ (1954) giống với những nước nào dưới đây A. Đức và Triều Tiên. B. Đức và Nhật Bản. C. Triều Tiên và Nhật Bản. D. Trung Quốc và Triều Tiên.
A
Câu 37. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (21-7-1954) là A. không vi phạm chủ quyền dân tộc. B. đảm bảo giành thắng lợi từng bước. C. giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng. D. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
Câu 36. Điểm chung trong kế hoạch Rơve năm 1949, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi năm 1950 và kế hoạch Nava năm 1953 là A. kết thúc chiến tranh trong danh dự. B. bảo vệ chính quyền Bảo Đại do Pháp lập ra. C. muốn xoay chuyển cục diện chiến tranh. D. phô trương thanh thế, tiềm lực, sức mạnh.
Câu 35. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương với Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam được ký kết trong bối cảnh quốc tế giống nhau như thế nào? A. Cục diện chiến tranh lạnh đang tồn tại. B. Xu thế toàn cầu hóa. C. Xô – Mĩ đối đầu căng thẳng. D. Chủ nghĩa thực dân mới sụp đổ hoàn toàn.
Câu 34. Điểm giống nhau giữa chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954 với chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972 là A. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải ký kết các hiệp định với ta. B. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải rút quân về nước. C. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải kết thúc cuộc chiến tranh. D. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
Câu 33. Chiến thắng nào sau đây có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương (1945 – 1954) A. Chiến thắng Việt Bắc (1947). B. Chiến thắng Biên Giới (1950). C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954). D. Chiến thắng Hòa Bình (1951 – 1952).
Câu 32. Tác động của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953 – 1954) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) tạo điều kiện thuận lợi cho A. cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi. B. cuộc đấu tranh quân sự của ta giành thắng lợi. C. cuộc đấu tranh quân sự và ngoại giao của ta giành thắng lợi. D. miền Bắc tiến lên làm cách mạng xã hội chủ nghĩa
Câu 31: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) của nhân dân ta là sự kết hợp giữa mặt trận A. quân sự với chính trị. B. quân sự với kinh tế. C. kinh tế với ngoại giao. D. kinh tế với chính trị.
Câu 30: Tác động của Hiệp định Giơnevơ đối với cách mạng Việt Nam là A. Pháp buộc phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, rút hết quân đội về nước. B. Mĩ không còn can thiệp vào Việt Nam. C. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn. D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trong cả nướcs.
Câu 29. Tại sao cuộc đấu tranh trên bàn hội nghị Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương diễn ra gay gắt và phức tạp? A. Do lập trường ngoan cố của Pháp. B. Do lập trường ngoan cố của Pháp – Mĩ. C. Do lập trường ngoan cố của Mĩ. D. Do tình hình thế giới diễn ra căng thẳng.
Câu 28: Điểm khác nhau về nguyên nhân thắng lợi giữa Cách mạng tháng Tám (1945) với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) là A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc. C. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân. D. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến