Câu 44: Yếu tố quyết định nhất dẫn đến sự thành công trong giai đoạn đầu của công cuộc đổi mới là A. đổi mới kinh tế-chính trị. B. đổi mới về văn hóa -xã hội. C. đổi mới về tư duy, nhất là tư duy về kinh tế. D. đổi mới về chính sách đối ngoại.
C
Câu 43: Một trong những điểm mới của Đại hội Đảng lần thứ VI (1986) so với Đại hội Đảng lần thứ V (1982) là gì? A. Đảng nhận thức được thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kì lâu dài nhưng gặp nhiều thuận lợi. B. Đảng nhận thức được thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là thời kì lâu dài, khó khăn và trải qua nhiều giai đoạn. C. Đảng nhận thức được thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội là yêu cầu cấp thiết và quyết tâm thực hiện. D. Đảng nhận thức được phải đổi mới để nhanh chóng đưa đất nước tiến lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 42. Thành tựu cơ bản nhất của nước ta sau 20 năm (19 6-2000) tiến hành công cuộc đổi mới là gì? A. Việt Nam trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo lớn của thế giới. B. Hàng hóa trên thị trường dồi dào, đa dạng, lưu thông thuận lợi. C. Đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế-xã hội. D. Kinh tế đối ngoại phát triển nhanh, mở rộng về quy mô và hình thức.
Câu 41: Vì sao trong đường lối đổi mới (19 6), Đảng chọn đổi mới kinh tế là trọng tâm? A.Do đất nước đang khủng hoảng kinh tế trầm trọng. B.Do đất nước đang thiếu lương thực trầm trọng. C.Do hàng hóa trên thị trường khan hiếm. D.Do yêu cầu giải quyết việc làm cho nhân dân.
Câu 40: Hoàn thiện các hình thức khoán sản phẩm cuối cùng đến nhóm và người lao động nhằm mục đích gì là chủ yếu nhất? A.Để tiện lợi cho việc sản xuất. B.Để giải phóng sức lao động ở nông thôn. C.Để loại bỏ các hiện tượng tiêu cực. D.Để khuyến khích sản xuất ở nông thôn.
Câu 39: Điểm khác nhau về chính sách đối ngoại sau thời kì đổi mới so với trước đó là A. Việt Nam muốn là bạn với các nước trên thế giới. B.Việt Nam chủ yếu quan hệ với các nước XHCN. C.Việt Nam chỉ quan hệ với các nước Châu Âu. D.Việt Nam chỉ quan hệ với các nước ASEAN.
Câu 38: Tác động lớn nhất của tình hình thế giới đến công cuộc đổi mới của Đảng ta là A. hệ thống CNTB thế giới đang lớn mạnh. 224 B. chính sách diễn biến hòa bình của Hoa Kì. C. cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng của hệ thống XHCN. D. cuộc Chiến tranh lạnh chấm dứt.
Câu 37: Nguyên nhân quyết định làm nên thắng lợi của công cuộc đổi mới ở nước ta là A. sự lãnh đạo sang suốt của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo. B. tinh thần đoàn kết, lao động cần cù của nhân dân Việt Nam. C. hoàn cảnh quốc tế thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn b thế giới. D. tình đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dương
Câu 36: Điểm khác biệt cơ bản giữa nền kinh tế nước ta trước và sau thời điểm đổi mới là gì? A. Chuyển từ nền kinh tế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trường. B. Chuyển từ nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế tập trung bao cấp. C. Xóa bỏ nền kinh tế tập trung bao cấp hình thành nền kinh tế mới. D. Xóa bỏ nền kinh tế thị trường hình thành nền kinh tế mới.
Câu 35: Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự khủng hoảng trầm trọng về kinh tế- xã hội trong những năm 19 0-1985? A.Do hậu quả chiến tranh. B.Do sai lầm, khuyết điểm trong việc lãnh đạo, quản lí. C.Do chính sách cấm vận của Mĩ. D.Do quan hệ giữa Việt Nam – Trung Quốc căng thẳng.
Câu 34:Trong những thành tựu quan trọng bước đầu của công cuộc đổi mới, thành tựu nào quan trọng nhất? A.Phát triển kinh tế đối ngoại. B.Kiềm chế được lạm phát. C.Thực hiện được ba chương trình kinh tế. D.Từng bước đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế-xã hội.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến