Câu 9. Ở Tây Nguyên, tỉnh có diện tích chè lớn nhất là : A. Lâm Đồng. B. Đắc Lắc. C. Đắc Nông. D. Gia Lai.
A
Câu 8. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta không tăng mà có xu hướng giảm vì : A. Điều kiện khí hậu không thích hợp cho trâu phát triển. B. Nhu cầu sức kéo giảm và dân ta ít có tập quán ăn thịt trâu. C. Nuôi trâu hiệu quả kinh tế không cao bằng nuôi bò. D. Đàn trâu bị chết nhiều do dịch lở mồm long móng
Câu 7. Ở nước ta trong thời gian qua, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm cho nên : A. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp mất cân đối trầm trọng. B. Sản phẩm cây công nghiệp hằng năm không đáp ứng được yêu cầu. C. Cây công nghiệp hằng năm có vai trò không đáng kể trong nôngnghiệp. D. Sự phân bố trong sản xuất cây công nghiệp có nhiều thay đổi.
Câu 6. Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta : A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 5. Loại cây công nghiệp dài ngày mới trồng nhưng đang phát triển mạnh ở Tây Bắc là : A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê chè. D. Bông.
Câu 4. Đông Nam Bộ có thể phát triển mạnh cả cây công nghiệp lâu năm lẫn cây công nghiệp ngắn ngày nhờ : A. Có khí hậu nhiệt đới ẩm mang tính chất cận Xích đạo. B. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến nhất nước. C. Nguồn lao động dồi dào, có truyền thống kinh nghiệm. D. Có nhiều diện tích đất đỏ ba dan và đất xám phù sa cổ.
Câu 3. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong nguồn thịt của nước ta là : A. Thịt trâu. B. Thịt bò. C. Thịt lợn. D. Thịt gia cầm.
Câu 2. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là : A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh. B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội. C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn. D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng
Câu 1. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua : A. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa. B. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh nhất là đẩy mạnh thâm canh. 55/134 C. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hoá chiếm trên 20% sản lượng lương thực. D. Nước ta đã trở thành quốc gia dẫn đầu thế giới về xuất khẩu gạo, mỗi năm xuất trên 4,5 triệu tấn.
Câu 30. Vùng có tỉ lệ đất chuyên dùng và thổ cư lớn nhất nước ta là : A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 29. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là : A. Đất nông nghiệp. B. Đất lâm nghiệp. C. Đất chuyên dùng và thổ cư. D. Đất chưa sử dụng
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến