Câu 9. Vùng biển nước ta có các đảo đông dân là A. Côn Sơn, Cát Bà, Lý Sơn, Cái Bầu, Phú Quốc. B. Cồn Cỏ, Phú Quốc, Cát Bà, Cái Bầu, Lý Sơn. C. Bạch Long Vĩ, Cát Bà, Phú Quý, Phú Quốc, Lý Sơn. D. Cái Bầu, Cát Bà, Lý Sơn, Phú Quý, Phú Quốc
D
Câu 8. Nước ta có khoảng bao nhiêu hòn đảo lớn nhỏ? A. 1000. B. 2000. C. 3000. D. 4000.
Câu 7. Loại hình du lịch thu hút nhiều nhất du khách trong nước và quốc tế là A. Du lịch an dưỡng. B. Du lịch thể thao dưới nước. C. Du lịch biển - đảo. D. Du lịch sinh thái rừng ngậpmặn
Câu 6. Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên BiểnĐông. B. Suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. C. Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nướcsâu. D. Nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho việc xây dựng cảng
Câu 5. Ý nào sau đây không đúng với tài nguyên khoáng, dầu mỏ và khí tự nhiên ở vùng biển nước ta? A. Vùng biển nước ta có một số mỏ sa khoáng ôxit có giá trị xuất khẩu. B. Dọc bờ biển của vùng Đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi nhất để sảnxuất muối. C. Cát trắng ở các đảo thuộc Quảng Ninh, Khánh Hòa là nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê. D. Vùng thềm lục địa có các tích tụ dầu khí, với nhiều mỏ tiếp tục được phát hiện, thăm dò và khai thác
Câu 4. Cát trắng, nguyên liệu quý để làm thủy tinh, pha lê tập trung chủ yếu ở các đảo thuộc tỉnh A. Bình Định, Phú Yên. B. Quảng Ninh, Khánh Hòa. C. Ninh Thuận, Bình Thuận. D.Thanh Hóa, Quảng Nam.
Câu 3. Chim yến có nhiều trên các đảo đá ven bờ A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Bắc. C. Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ
Câu 2. Biển nước ta có nhiều đặc sản như A. Bào ngư, sò huyết, mực, cá, tôm, hải sâm. B. Hải sâm, bào ngư, đồi mồi, cá, tôm, cua. C. Mực, cá, tôm, cua, đồi mồi, bào ngư. D. Đồi mồi, vích, hải sâm, bào ngư, sò huyết.
Câu 1. Ý nào sau đây không đúng với vùng biển nước ta? A. Biển có độ sâu trung bình. B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan là các vùng biển sâu. C. Biển nhiệt đới ấm quanh năm, nhiều sáng, giàu ôxi. D. Độ muối trung bình khoảng 30-33%.
Câu 40. Đất ngọt ven sông Tiền và sông Hậu chiếm (%) diện tích đất trong vùng là A. 29% B. 30% C. 31% D. 41%
Câu 39. Trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long là A. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Vĩnh Long. D. Hậu Giang
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến