Cho 11g hỗn hợp gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 dư được 6,72lít NO đktc là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng của Al và Fe lần lượt là: A. 5,4g và 5,6g B. 4,4g và 6,6g C. 5,6g và 5,4g D. 4,6g và 6,4g
ta có hệ pt : 1) 27x+ 56y=11
2) 3x+3y=0,9
=> x=0,2
y=0,1
==> mAl=5,4
m Fe=5,6
chọnA
Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là: A. C2H3OH và N2. B. CH3NH2 và NH3. C. CH3OH và NH3. D. CH3OH và CH3NH2.
Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là A. 190. B. 100. C. 120. D. 240.
Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 102,4. B. 97,0. C. 92,5. D. 107,8
Nung m gam hỗn hợp A gồm Al, Fe(NO3)3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được 52,48 gam chất rắn X và 7,056 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X trong 1,32 lít dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch chỉ chứa 158,08 gam muối sunfat trung hòa và 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí) có tỉ khối so với H2 là 9. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 64,17 B. 65,6 C. 66,8 D. 63,8
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa Al, MgCO3 và 0,05 mol Al2O3 vào 200 gam dung dịch chứa HCl và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa và 6,048 lít khí Y ở đktc gồm NO, H2, CO2 trong đó số mol NO là 0,1 mol. Cho AgNO3 dư vào Z thu được 185,115 gam kết tủa. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thấy có 1,465 mol NaOH phản ứng. % khối lượng MgCl2 có trong dung dịch Z gần nhất với A. 4,4% B. 4,8% C. 5,0% D. 5,4%
Hòa tan 15,2 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200 ml dung dịch HNO3 xM, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan, V lít khí NO (spk duy nhất, ở đktc) và còn 14,36 gam chất rắn không tan. Giá trị của x và V lần lượt là A. 0,1; 0,224 B. 0,2; 0,224 C. 0,25; 0,336 D. 0,5; 0,336
Nhiệt phân hoàn toàn m gam KClO3 trong điều kiện không có xúc tác thì thu được O2 và hỗn hợp chất rắn gồm KCl, KClO4 (trong đó KCl có khối lượng 37,25 gam). Cho toàn bộ lượng O2 này phản ứng hết với 56 gam Fe, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 loãng, dư, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, NO2, có tỉ khối so với He là 10,5. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 90. B. 75. C. 80. D. 65.
Cho các phản ứng sau: (a) H2S + SO2 →
(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 loãng →
(c) SiO2 + Mg 0 1: 2 t ⎯⎯⎯⎯→ tæleämol
(d) Al2O3 + dung dịch NaOH →
(e) Ag + O3 →
(g) SiO2 + dung dịch HF →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Tổng hệ số (những số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phản ứng giữa Cu và HNO3 đặc, nóng là A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Phát biểu nào không đúng?
A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hòa thành Cr2+ .
D. Crom (III) oxit và crom (III) hidroxit đều là chất có tính lưỡng tính
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến