Cho 15 gam CH3COOH và CH3OH có xúc tác H2SO4 đạc
Chia hỗn họp thành hai phần bằng nhau
Phần 1 tác dụng với dung dịch BaCl2 due thu đực 23,3 g két tủa
Phần hai phản ứng với NaHCO3 due thu đực 5,6 lít CO2
xác định K cân bằng của phản ứng
Z là este tạo bởi ancol metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E. Cô cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2 (đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Công thức cấu tạo của Y và giá trị của m là:
A. CH3CH(CH3)COOH ; m = 51,75.
B. CH2=C(CH3)COOH ; m = 51,75.
C. CH3CH(CH3)COOH ; m = 41,40.
D. CH2=C(CH3)COOH ; m = 41,40
Một hh khí gồm nito và hidro, có tỉ khối so với He là 0.95. cho hh trên đi qua xúc tác, đun nóng tạo ra amoniac, hh khí thu dc nặng hơn He. Các thể tích khí đo cùng điều kiện. hỏi hiệu xuất của pản ứng trên có giá trị trog khoảng nào
Đốt cháy 0,14 mol hỗn hợp X chứa 2 peptit mach hở (được cấu tạo từ Ala, Val, Glu, Lys), ankan Y, chất hữu cơ CnH2nO2 và CmH2m-2O (số mol CmH2m-2O bằng 0,01) cần 75,92 gam O2 thì thu được 3,67 mol hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2 (trong Z có tỉ lệ khối lượng mO: mN= 4212:259). Biết X có số mol mắt xích Glu bằng số mol Y. Khối lượng (gam) của 0,2020 mol X gần nhất với
A. 54,5 B. 55,0 C. 55,5 D. 56,0
Xà phòng hóa hoàn toàn 18,5 gam CH3COOCH3 trong dung dịch KOH 16%, thu được 193,5 gam dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam rắn khan. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trị m là A. 30,50. B. 46,5. C. 38,5. D. 42,0.
Cho 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai este mạch hở, không phân nhánh tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol có tổng khối lượng là 2,94 gam và hỗn hợp Y gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y bằng lượng O2 vừa đủ thu được CO2, 4,83 gam K2CO3 và 0,27 gam H2O. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 5,488 lít O2 (đktc). Tổng số nguyên tử trong phân tử este có phân tử khối lớn hơn trong E là? A. 19 B. 20 C. 21 D. 22
Câu 19. Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử A. kim loại điển hình.
B. phi kim điển hình. C. kim loại và phi kim
. D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 18. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. HCl, O3, H2S.
B. O2, H2O, NH3.
C. HF, Cl2, H2O.
D. H2O, HF, H2S.
Câu 17. Hai nguyên tố X, Y đứng kế nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn có tổng số đơn vị điện tích hạt nhân là 25. Hai nguyên tố A, B là? A. Na, Mg
B. Mg, Al
C. N, O
D. P, S
Câu 16. Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính kim loại? A. K, Na, Mg, Al
B. Mg, Na, K, Na
C. Al, Mg, Na, K
D. Na, K, Mg, Al
Câu 15. Xét trong một nhóm A theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì tính kim loại biến đổi như thế nào? A. tăng và giảm
B. giảm dần.
C. giảm và tăng.
D. tăng dần.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến