Cho 69,79 kg chất béo A tác dụng vừa đủ với 14,56 kg KOH trong dung dịch, sau phản ứng thu được 7,82 kg glixerol. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 76,44 kg B. 127,4 kg C. 72,37 kg D. 120,62 kg
A
Ghi chú: Xà phòng kali 60% nghĩa là 60% khối lượng là của các muối kali, còn lại là phụ gia.
nKOH bđ = 1456/ 56 = 260 mol;
nglixerol = 7820 /92 = 85 mol
nKOH pư với este = 3.nglixerol = 3.85 = 255 mol < 260 mol
=>trong chất béo có cả axit tự do. RCOOH + KOH → RCOOK + H2O (1)
(RCOO)3C3H5 + 3KOH → 3RCOOK + C3H5(OH)3 (2)
nKOH pư với axit = 260 – 255 = 5 mol =nH2Otạo ra. ⎯⎯⎯→ BTKL mA + mNaOH pư = mmuối + mglixerol + mH2O
mmuối = 69,79 + 56.260.10-3 – 7,82 – 18.5.10-3 = 76,44 kg
chọn A
Chất béo có công thức (C17H35COO)3C3H5 có tên gọi là
A. triolein B. tripanmitin C. tristearin D. trilinolein
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần vừa đủ 0,2 mol NaOH thu được 13,4 gam muối và hỗn hợp Y gồm các ancol đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol Y thu được 0,5 mol CO2. CTPT của X là A. C5H8O4 B. C4H6O4 C. C7H12O4 D. C7H10O4
Hỗn hợp X gồm một axit hữu cơ đơn chức và một este đơn chức của ancol etylic. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M thu được một ancol và 4,7 gam một muối. Đun toàn bộ lượng ancol này với H2SO4 đặc thu được 336 ml olefin (đktc). Giá trị của m là A. 4,02 B. 3,30 C. 5,02 D. 4,09
Cho các chất sau: HCOOC2H5; CH3COOH; CH3COOCH3; C3H5(OH)3. Số chất thuộc loại este là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Chất nào sau đây tham gia được phản ứng tráng gương ? A. CH3COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. CH3COO-CH=CH2
Cho m(g) hhM (có tổng số mol 0,03mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với ddNaOH vừa đủ, thu được hhQ gồm mối Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi, đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư thì thấy khối lượng bình tăng 13,23g và có 0,84l khí thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 6,0
B. 7,0
C. 6,1
D. 6,9
tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo ra tù một amino axit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và N2, trong đó tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 36,3g. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,2mol Y thì số mol O2 cần phản ứng là:
A. 3,375 mol
B. 2,8 mol
C. 1,8 mol
D. 1,875 mol
1) Đốt cháy hoàn toàn 3,65g một đipeptit tạo bởi glyxin và alanin, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ba(OH)2 có dư thu được ddX và m(g) kết tủa. Khối lượng của ddX so với ddBa(OH)2 ban đầu
A. giảm 16,875g
B. giảm 19,125g
C. tăng 16,875g
D. tăng 19,125g
2) hhM gồm hai anken đồng đẳng liên tiếp và một amin C3H9N. Đốt cháy hoàn toàn m(g) M cần dùng 7,392l O2 thu được H2O, N2 và 4,704l CO2. Tìm m
A. 2,68
B. 3,28
C. 8,32
D. 3,82
Cho 6.0 gam HCOOCH3 phản ưng hết với dd NaOH (dư) Đun nóng .Khối lượng muối HCOONa thu được là:
A,4.1 gam
B,6,8 gam
C,3,4 gam
D,8,2 gam
Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X giòn 4 kim loại bằng dd H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 1,344lits H2 . Cô cạn dd sau phản ứng thu được 8,57 g hỗn hợp muối khan . Giá trị m là ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến