Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây? A. Valin B. Mêtiônin C. Glixin. D. Lizin.
Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin Mêtiônin Chọn B
Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là 3’...AAAXAATGGGGA...5’. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này điều khiển tổng hợp là A. 3’....AAAXAAUGGGGA...5’ B. 5’...AAAXAAUGGGGA...3’ C. 5’...UUUGUUAXXXXU...3’ D. 3’UXXXXAUUGAAA...5’
Đột biến phát sinh do kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN bởi guanine dạng hiếm (G*) và đột biến gây nên bởi tác nhân 5 – brom uraxin (5BU) đều làm A. Thay thế cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác B. thêm một cặp nucleotit C. thay thế cặp G-X bằng A-T D. mất một cặp nucleotit
Nội dung nào sau đây phù hợp với tính đặc hiệu của mã di truyền A. mã di truyền được đọc từ một điểm xác định theo từng bộ ba không gối lên nhau B. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin C. tất cả các loài đều dung chung bộ mã di truyền D. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin
Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong quá trình nhân đôi ADN, cả hai mạch mới đều được tổng hợp liên tục. B. Quá trình dịch mã có sự tham gia của các nuclêôtit tự do. C. Dịch mã là quá trình dịch trình tự các côđon trên mARN thành trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit. D. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza.
Enzim ligaza dùng trong công nghệ gen với mục đích A. nối các đoạn ADN để tạo ra ADN tái tổ hợp. B. cắt phân tử ADN ở những vị trí xác định. C. nhận ra phân tử ADN mang gen mong muốn. D. phân loại ADN tái tổ hợp để tìm ra gen mong muốn.
Loại đột biến gen nào làm thay đổi số lượng liên kết hydro nhiều nhất của gen? A. Thêm 1 cặp G-X và 1 cặp A-T. B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. D. Thêm 1 cặp A-T và mất 1 cặp G-X.
Loại axit nucleic đóng vai trò như “người phiên dịch” của quá trình dịch mã là : A. ADN B. t ARN C. rARN D. mARN
Loại base nito nào liên kết bổ sung với Uraxin ? A. Timin B. Guanin C. Adenin D. Xitozin
Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ nào sau đây ? A. Gen → mARN → polipeptit→ protein → tính trạng B. Gen → mARN → tARN → polipeptit → tính trạng C. Gen → rARN → mARN → protein → tính trạng D. ADN → tARN → protein → polipeptit → tính trạng
Vai trò của enzyme ADN polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là A. Nối các okazaki với nhau B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch của ADN C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN D. Tháo xoắn phân tử ADN
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến