Trong cơ chế điều hòa Operon ở E.coli thì khi có lactozo, protein ức chế sẽ: A. Không được tổng hợp B. Liên kết với Operato. C. Biến đổi cấu hình không gian D. Bị biến tính.
Khi có lactose, protein ức chế liên kết với lactose và bị biến đổi cấu hình không gian Chọn C
Enzyme nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN A. ARN polimerase B. Ligaza C. ADN polimerase D. Restrictaza
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tARN? A. Mỗi loại tARN có một bộ ba đối mã đặc hiệu. B. tARN có kích thước ngắn và có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung. C. Đầu 5 của tARN là nơi liên kết với axit amin mà nó vận chuyển. D. tARN đóng vai trò như “một người phiên dịch”.
Trong cơ thể sống axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong hoạt động nào? A. Nhân đôi NST và phân chia tế bào. B. Nhận biết các vật thể lạ xâm nhập. C. Tổng hợp và phân giải các chất. D. Sinh sản và di truyền.
Trong các phát triển sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã? 1.Ở tế bào nhân sơ, mARN sau phiên mã được trực tiếp dung làm khuôn để tổng hợp protein 2.Ở sinh vật nhân sơ, chiều dài của phân tử mARN bằng chiều dài đoạn mã hóa của gen. 3.Ở tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành mới được làm khuôn để tổng hợp protein. 4.Quá trình dịch mã bao gồm các giai đoạn hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi polipeptit. 5.Mỗi phân tử mARN của sinh vật nhân sơ chỉ mang thông tin mã hóa một loại chuỗi polipeptit xác định. A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, kết luận nào sau đây không đúng? A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN B. Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có nhiều 5’ – 3’ mạch mới được tổng hợp gián đoạn. C. Enzim ADN polimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN trong nhân tế bào D. Sự nhân đôi của ADN ti thể độc lập so với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào
Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì: A. Làm sai lệch thông tin di truyền di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein B. Làm ngưng trệ quá trình dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein C. Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen. D. Làm gen bị biến đổi dẫn tới không kể vật chất di truyền qua các thế hệ.
Ở sinh vật nhân thực, một trong nhũng codon mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là: A. 3'UAG5’ B. 3’AAU5’ C. 5’AGU3’ D. 5’UGG3’
Quá trình nhân đôi ADN luôn cần có đoạn ARN mồi vì A. enzim ADN polimeraza chỉ gắn nucleotit vào đầu có 3’OH tự do. B. enzim ADN polimeraza hoạt động theo nguyên tắc bổ sung. C. đoạn mồi làm nhiệm vụ sửa chữa sai sót trong quá trình nhân đôi ADN. D. tất cả enzim xúc tác cho nhân đôi ADN đều cần có đoạn mồi mới hoạt động được.
Trong cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hoà có vai trò A. mang thông tin qui định prôtêin ức chế (prôtêin điều hòa). B. mang thông tin qui định enzim ARN pôlimeraza C. nơi tiếp xúc với enzim ARN pôlimeraza D. nơi liên kết với prôtêin điều hòa.
Khi nói về các enzim tham gia quá trình nhân đôi ADN, nhận định nào sau đây là đúng A. Thứ tự tham gia của các enzim là: Tháo xoắn → ADN polimeraza → ARN polimeraza→ Ligaza. B. Cả ADN polimeraza và ARN polimeraza đều chỉ di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 3 ’ - 5’. C. ARN polimeraza có chức năng tháo xoắn và tổng hợp đoạn mồi. D. ADN polimeraza có thể tổng hợp nucleotit đâu tiên của chuỗi polinucleotit.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến