Trong kĩ thuật chuyển gen, plasmit là? A. Tế bào nhận B. Tế bào cho C. Thể truyền D. Enzym nối.
Chọn C.
Công nghệ gen đã tạo ra sản phẩm nào sau đây? A. Cừu Đôly. B. Cây lai giữa cà chua và khoai tây. C. Giống lúa “gạo vàng” có β-carôten trong hạt. D. Dâu tằm tam bội có lá to,dày, năng suất cao.
Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến chủ yếu được sử dụng ở A. vi sinh vật và động vật bậc thấp. B. thực vật và động vật bậc thấp. C. thực vật và vi sinh vật. D. động vật bậc thấp.
25: Khi nói về công nghệ tế bào, phát biểu nào sau đây sai? A. Nuôi cấy hạt phấn và gây lưỡng bội hóa có thể tạo ra cây có kiểu gen thuần chủng về tất cả các gen. B. Nuôi cấy mô tế bào nhằm tạo ra nhiều biến dị tổ hợp. C. Dung hợp tế bào trần ở thực vật có thể tạo ra thể song nhị bội. D. Cấy truyền phôi ở động vật có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau.
Phương pháp chọn giống nào sau đây thường áp dụng cho cả động vật và thực vật? A. Gây đột biến. B. Cấy truyền phôi. C. Dung hợp tế bào trần. D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ưu thế lai ? A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa 2 dòng thuần chủng B. Trong cùng một tổ hợp lai, phép lai thuận có thể không cho ưu thế lai nhưng phép lai nghịch lại có thể cho ưu thế lai và ngược lại C. Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống vì chúng có kiểu hình giống nhau D. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo
Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ gen? A. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β- carôten trong hạt. B. Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen. C. Nhân bản cừu Đôly. D. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
Các phương pháp nào sau đây được sử dụng để tạo ra dòng thuần chủng ? 1 .Nhân bản vô tính. 2. Nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hóa 3 Dung hợp tế bào trần. 4. Tự thụ phấn liên tục từ 5 đến 7 đời kết hợp với chọn lọc. A. 2,3,4 B. 1,2.4 C. 2,4 D. 1,2,3,4
20: Loại biến dị xuất hiện khi dùng ưu thế lai trong lai giống là A. thường biến B. đột biến gen. C. đột biến nhiễm sắc thể. D. biến dị tổ hợp.
Phuơng pháp nhân giống cây trồng nào sau đây dễ xuất hiện biến dị ở cây con so với cây bố mẹ? A. Chiết cành B. Giâm cành C. Ghép cây D. Gieo hạt.
Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào? A. Giống dê sản xuất prôtêin tơ nhện trong sữa. B. giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen. C. Giống dâu tằm tam bội có năng suất cao. D. Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp ß-carôten trong hạt.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến