1. A ( While + past/ present continous, past/ present countinous: Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ.)
2. A ( DHNB thì quá khứ đơn : in 1998)
3. D ( vì vế sau chia động từ ở thì quá khứ nên vế trước cũng chia quá khứ )
4. A ( When + simple past, + past continuous: Khi một hành động đang diễn ra thì một hành động khác xảy đến)
5. A ( Vế sau dùng thì quá khứ tiếp diễn nên vế trước lùi thì )
6. C (When +past continuous,+simple past : Diễn tả một hành động đang diễn ra, một hành động ngắn xen vào.)
7. A ( DHNB thì quá khứ đơn : last summer holiday)
8. D ( While + past/ present continous, past/ present countinous: Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ.)
9. A (When +past continuous,+simple past : Diễn tả một hành động đang diễn ra, một hành động ngắn xen vào.)
10. went ( DHNB thì quá khứ đơn : Last week)
Cấu trúc thì quá khứ đơn:
ĐỘNG TỪ THƯỜNG :
khẳng định :S + V2/ed
phủ định : S+didn't ( did not) + V
nghi vấn: Did +S+ V ?
+ Yes, S+ did
+ No, S+didn't
TOBE:
khẳng định : I/she/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + was
We/they/you /Danh từ số nhiều +were
phủ định : I/she/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + wasn't
We/they/you /Danh từ số nhiều +weren't
nghi vấn : Was+ I/she/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng
Were+ we/they/you /Danh từ số nhiều
+ Yes, S+ was/were
+ No, S+were/was
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ