PART A: Use the correct present tenses of verbs :
1. isn't studying / is watching
-> thì HTTD , dấu hiệu : now
-> S + is/am/are + ( not ) + V-ing
2. don't work
-> HTĐ , dấu hiệu : on sundays
-> S + don't/doesn't + V-inf
3.will susie do
-> TLĐ , dấu hiệu : tomorrow
-> Will +S + V-inf
4. are you eating
-> thì HTTD , dấu hiệu : at the moment
-> Is/am/are + S + V-ing ?
5.begins
-> thì HTĐ , dấu hiệu: every day
-> S + V(s/es) + .....
6. Comes
-> thì HTĐ , dấu hiệu : often
-> S + V(s/es)
7.have stayed
-> thì HTHT , dấu hiệu : for 2 weeks
8.has
-> he/she/it + has +. ....
9. are we having
-> thì HTTD , dấu hiệu : tonight
10. reads
-> S + V(s/es) , HTĐ
11. Have they arrived
-> thì HTHT , dấu hiệu : already
-> Has/have + S + Vpp
12. runs
-> thì HTĐ , dấu hiệu : today
-> S+V(s/es)
13. am cleaning
-> S + is/am/are + V-ing
14.have you known
-> thì HTHT , dấu hiệu : How long
-> Has/have + S + Vpp
15. have drunk
-> thì HTHT , dấu hiệu : recently
16. am baking
-> câu mệnh lệnh dùng thì HTTD
17. do you take
-> HTĐ
-> Do/does + S + V-inf ?
18.eats
-> HTĐ
19. is cooking
-> Diễn tả sự việc đg diễn ra ( đoán đại )
20. finished
-> diễn tả sự việc đã hoàn thành dùng thì QKĐ
Xin hay nhất ạ
@Chaeyoung