1. A ( ổn đinh, an cư lạc nghiệp)
2. B (weather forecast là cụm cố định, nghĩa là dự báo thời tiết)
3. B ( than là dấu hiệu của so sánh hơn, fresh là tính từ ngắn)
4. C ( than là dấu hiệu của so sánh hơn, ancient là tính từ dài)
5. A ( turn ở đây là danh từ, nghĩa là lối rẽ)
6. B
7. A ( the way to sth: đường đến địa điểm nào đó)
8. C( đó là một nơi tuyệt vời để đến thăm)
9. A( than là dấu hiệu của so sánh hơn, clean là tính từ ngắn)
10. D ( which dùng trong câu hỏi lựa chọn)
II.
1. study ( must + V(nguyên thể)
2. will be ( in the future chia thì tương lai đơn)
3. spins ( với chân lý, sự thật ta dùng thì hiện tại đơn)
4. didn't go ( yesterday là dấu hiệu của thì quá khứ đơn)
5. is always making ( thể hiện sự phàn nàn với 1 hành động lặp đi lặp lại gây ra khó chịu ta dùng thì hiện tại tiếp diễn)
III. 
1. carefully ( V+ adv, so sánh hơn của trạng từ)
2. to arrive ( expect sb to V)
3. independent: độc lập
4. apologize ( should + V)
5.Luckily ( thật may mắn)