18, haven’t seen; arrived
=> Cấu trúc: S + has/ have + Ved3 + O + since + S + Ved2
19, got (“last May” -> quá khứ đơn); has had (“for 4 months” -> thì hiện tại hoàn thành)
20, didn’t write; have worked (“lately” -> thì hiện tại hoàn thành)
21, have lost (thì hiện tại hoàn thành: has/ have + V-ed3)
22, arrived (“in 1492” -> quá khứ đơn)
23, has broken (thì hiện tại hoàn thành: has/ have + V-ed3)
24, has lived (thì hiện tại hoàn thành: has/ have + V-ed3)
25, has left (thì hiện tại hoàn thành: has/ have + V-ed3)
26, stayed (“Last winter” -> quá khứ đơn)
27, has always written (thì hiện tại hoàn thành: has/ have + V-ed3)
28, did (“last summer” -> quá khứ đơn)
29, Has (anyone) phoned (thì hiện tại hoàn thành: has/ have + V-ed3)