Axit axetic (CH3COOH) loãng thường được gọi là giấm ăn, được sử dụng nhiều trong đời sống. Xác định pH của dung dịch CH3COOH 0,01M biết Ka = 10-4,75. A.1B.2C.2,28D.3,38
Trộn 50ml dung dịch NaOH 0,1M với 50ml dung dịch HCl 0,1M. pH của dung dịch thu được sau phản ứng là: A. 0. B.1. C.7. D.13.
Dung dịch X gồm: x mol Na+, y mol Cu2+, 0,1 mol Cl- và 0,15 mol SO42-. Cô cạn dung dịch X thu được 28,95 gam muối. Giá trị của y là:A. 0,1 mol. B.0,2 mol. C.0,3 mol. D. 0,4 mol.
Hoà tan 0,1 mol FeS2 và a mol Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat. Giá trị của a là: A.0,01 mol. B.0,05 mol. C. 0,1 mol. D.0,5 mol.
Trộn 100ml dung dịch HCl 0,1M với V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M, sau phản ứng thu được dung dịch có pH = 12,7. Giá trị của V là: A.50 ml. B. 100 ml. C.150 ml. D. 200 ml.
Nhận định nào sau đây không chính xác về nitơ (N2): A.Nitơ là chất khí không màu. B.Nitơ khá trơ ở điều kiện thường.C.Nitơ tan tốt trong nước. D.Nitơ chiếm nhiều nhất trong không khí.
Nhận định nào sau đây chính xác về photpho: A.Photpho trắng là chất rắn màu trắng, bền với nhiệt, không độc.B.Photpho trắng tan tốt trong nước.C.Photpho đỏ là chất rắn bột màu đỏ, kém bền ở nhiệt độ thường.D.Photpho trắng khi đun nóng (trong điều kiện không có không khí) ở 250oC chuyển thành photpho đỏ.
Chất Z có công thức đơn giản nhất là CH3O và có tỉ khối hơi so với hidro bằng 31,0. Công thức phân tử của Z là:A. C2H6O B.CH3O C.C3H9O3 D. C2H6O2
Điều kiện để trở thành chất điện li là:A.Tan trong nước.B.Phân li thành ion.C.Kết tủa trong nước. D.Cả A và B.
Cho các chất: CH3COOH, H2O, HCl, NaCl. Số chất điện li mạnh là:A.1B.2C.3D.4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến