Trong số các chất sau đây, chất nào là chất điện li yếu?A.NaCl.B.BaCO3.C.Ca(OH)2.D.HF.
Trên một tụ điện có ghi \(20\mu F - 200V\). Điện dung của tụ điện bằngA.\(20\mu F\)B.\(200F\)C.\(200\mu F\)D.\(20F\)
Cho một tụ điện có ghi \(200V - 20nF.\) Nạp điện cho tụ bằng nguồn điện không đổi có hiệu điện thế \(150V\) thì điện tích trên tụ là \(Q.\) Hỏi \(Q\) chiếm bao nhiêu phần trăm điện tích cực đại mà tụ có thể tích được?A.\(80 \%\)B.\(25 \%\)C.\(75 \%\)D.\(20 \%\)
Một tụ điện điện dung \(5\mu F\) được tích điện đến điện tích bằng \(86\mu C\). Tính hiệu điện thế trên hai bản tụA.\(27,2V\) B.\(47,2V\)C.\(17,2V\)D.\(37,2V\)
Để tích điện cho tụ một điện lượng là \(10\mu C\) thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế \(5V.\) Để tích điện một điện lượng là \(0,05mC\) thì phải thay đổi hiệu điện thế bằng cách:A.Tăng thêm \(20V\)B.Giảm \(4V.\)C.Giảm \(2V.\)D.Tăng thêm \(25V.\)
Dãy các chất nào sau đây chỉ chứa các chất điện li mạnh?A.CaCl2, MgCO3, NaOH, HCl.B.HF, Na2SO4, KOH, Cu(NO3)2.C.H2SO4, H3PO4, HNO3, HCl.D.H2S, CuS, MgCl2, FeCl3.
Một tụ điện phẳng có điện dung \(C = 0,04\mu F\) và khoảng cách giữa hai bản tụ là \(d = 4mm.\) Nối tụ điện vào nguồn \(U = 400V.\) Điện tích của tụ làA.\({16.10^{ - 8}}C\)B.\({8.10^{ - 8}}C\)C.\({16.10^{ - 6}}C\)D.\({8.10^{ - 6}}C\)
Một tụ điện phẳng có khoảng cách giữa hai bản tụ là \(2 mm,\) cường độ điện trường lớn nhất mà điện môi giữa hai bản tụ có thể chịu được là \(3.10^5V/m.\) Hiệu điện thế lớn nhất giữa hai bản tụ làA.\(800V\)B.\(500V\)C.\(400V\)D.\(600V\)
Để tụ tích một điện lượng \(10 nC\) thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế \(2V.\) Để tụ đó tích được điện lượng \(2 nC\) thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thếA.\(400mV\)B.\(5V\)C.\(20V\)D.\(0,04V\)
Dãy gồm các chất nào sau đây đều có khả năng dẫn điện được?A.Khí HCl, CaCO3, dung dịch ZnCl2, dung dịch CuSO4.B.MgCl2 rắn, CuSO4 khan, CaCO3, khí HCl.C.H2O, CO2, SO2, MgO.D.Dung dịch NaOH, dung dịch CuCl2, NaCl nóng chảy, dung dịch HCl.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến