Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình cây hoa trắng?A.AA và Aa.B.AA.C.aa.D.Aa
Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi 1 ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.A.\(\dfrac{1}{5}.\)B.\(\dfrac{3}{5}.\)C.\(\dfrac{2}{5}.\)D.\(\dfrac{4}{5}.\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị trong hình bên. Phương trình \(f\left[ {f\left( {\cos x} \right) - 1} \right] = 0\) có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn \(\left[ {0;2\pi } \right]?\)A.\(2\)B.\(5\)C.\(4\)D.\(6\)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có \(f\left( 0 \right) = 4\) và \(f'\left( x \right) = 2{\cos ^2}x + 1,\forall x \in \mathbb{R}\). Khi đó \(\int\limits_0^{\dfrac{\pi }{4}} {f\left( x \right)dx} \) bằngA.\(\dfrac{{{\pi ^2} + 16\pi + 16}}{{16}}.\)B.\(\dfrac{{{\pi ^2} + 4}}{{16}}.\)C.\(\dfrac{{{\pi ^2} + 14\pi }}{{16}}.\)D.\(\dfrac{{{\pi ^2} + 16\pi + 4}}{{16}}.\)
Khi nói về tuần hoàn của người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?A.Máu trong động mạch phổi có màu đỏ thẫm.B.Huyết áp ở tĩnh mạch bé hơn huyết áp ở động mạch.C.Vận tốc máu ở mao mạch luôn bé hơn vận tốc máu ở tĩnh mạch.D.Máu trong buồng tâm nhĩ luôn có màu đỏ tươi.
Xét một cơ thể cái có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\frac{{EGM}}{{egm}}\frac{{NQLK}}{{nqlk}}\) giảm phân không xảy ra đột biến. Biết rằng, trong quá trình giảm phân, mỗi cặp NST chỉ có trao đổi chéo tại 1 điểm. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. Cơ thể này sẽ tạo ra tối đa 8 loại giao tử liên kết.II. Cơ thể này sẽ tạo ra tối đa 192 loại trứng.III. Cơ thể này có thể sẽ tạo ra tối đa 184 loại giao tử hoán vị.IV. Giả sử chỉ có 5 tế bào giảm phân thì chỉ tạo ra tối đa 5 loại giao tử.A.1B.2C.3D.4
Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 40 và hàm lượng ADN trong nhân tế bào lưỡng bội là 8pg. Trong một quần thể của loài này có 4 thể đột biến NST được kí hiệu là A, B, C và D. Số lượng NST và hàm lượng ADN có trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở 4 thể đột biến này là:Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?A.Cơ thể A thường có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.B.Người ta có thể sử dụng dạng đột biến ở thể đột biến B để chuyển gen từ loài này sang loài khác.C.Các thể đột biến này thường xảy ra khá phổ biến ở các loài động vật bậc cao.D.Thể đột biến D thường dẫn tới làm tăng số lượng gen trên NST.
Ở các loài sinh sản vô tính, bộ NST được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ cơ chế nào sau đây?A.Giảm phân 1.B.Nguyên phân.C.Thụ tinhD.Giảm phân 2.
Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen trên NST?A.Đột biến mất đoạn.B.Đột biến chuyển đoạn giữa 2 NST.C.Đột biến đảo đoạn.D.Đột biến lặp đoạn
Trong trường hợp mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định, alen trội là trội không hoàn toàn. Tiến hành phép lai P: AaBbDd × AaBBDD, thu được F1. Theo lí thuyết, cá thể có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng ở F1 chiếm tỷ lệ bao nhiêu?A.6,25%B.37,5%C.75%D.18,75%
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến