PHẦN A. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1: Các loài nào sau đây thuộc lớp bò sát? A. Cá sấu, khủng long, hà mã, ếch đồng B. Rắn, cá voi, trăn, tê giác C. Khủng long, chuột đồng, hổ, rùa D. Cá sấu, rắn lục, ba ba, thằn lằn Câu 2: Bò sát có mấy bộ phổ biến? A. B. 2 bộ C. 3 bộ D. 4 bộ E. 5 bộ Câu 3: Tổ tiên của bò sát ra đời cách đây bao lâu? A. Khoảng 65 – 95 triệu năm B. Khoảng 280 – 230 triệu năm C. Khoảng 145 – 115 triệu năm D. Khoảng 300 triệu năm Câu 4: Đặc điểm chung của Bò sát là: A. Da khô, có vảy sừng khô, Cổ dài, Màng nhĩ nằm trong hốc tai, Chi năm ngón, có màng bơi, Phổi có nhiều vách ngăn, Tim có vách ngăn hụt, máu nuôi cơ thể là máu pha, là động vật hằng nhiệt. Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong; trứng có vỏ dai, giàu noãn hoàng. B. Da trần, ẩm ướt, Cổ dài, Màng nhĩ nằm trong hốc tai, Chi yếu có vuốt sắc, Phổi có nhiều vách ngăn, Tim có vách ngăn hụt, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi, là động vật biến nhiệt. Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong; trứng có vỏ dai, giàu noãn hoàng. C. Da khô, có vảy sừng khô, Cổ dài, Màng nhĩ nằm trong hốc tai, Chi yếu có vuốt sắc, Phổi có nhiều vách ngăn, Tim có vách ngăn hụt, máu nuôi cơ thể là máu pha, là động vật biến nhiệt. Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong; trứng có vỏ dai, giàu noãn hoàng D. Da khô, có vảy sừng khô, Cổ dài, Màng nhĩ nằm trong hốc tai, Chi yếu có vuốt sắc, Phổi có nhiều vách ngăn, Hô hấp bằng phổi và da. Tim có vách ngăn hụt, máu nuôi cơ thể là máu pha, là động vật biến nhiệt. Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong; trứng có vỏ dai, giàu noãn hoàng. Câu 5: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài bò sát? A. 6500            B. 3200            C. 4500          D. 1300 PHẦN B: TỰ LUẬN Câu 1: Bò sát có giá trị về thực phẩm, dược phẩm, mĩ nghệ …nên hiện nay chúng bị săn bắt, buôn bán rất nhiều, vì thế chúng ta cần có biện pháp bảo vệ và gây nuôi bò sát, đặc biệt là những loài quý. Em hãy nêu 3 biện pháp để bảo vệ bò sát? Câu 2: Em hãy nêu vai trò của bò sát đối tự nhiên và với con người? Mỗi vai trò cho 2 ví dụ?

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là A. Dữ liệu B. Công thức C. Khối D. Ô Câu 2: Địa chỉ của ô đang được chọn hiển thị ở đâu trên trang tính? A. Ô tính. B. Thanh trạng thái. C. Hộp tên. D. Thanh công thức Câu 3: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8, C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là: A. 10 B. 100 C. 200 D. 120 Câu 4: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có mấy trang tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Thành phần nào sau đây không có trong trang tính? A. Hộp tên B. Khối C. Thanh bảng chọn D. Thanh công thức Câu 6: Để tính giá trị trung bình cộng của các ô A1, B1, C1 các cách tính nào sau đâu là đúng? A. = Sum(A1+B1+C1) B. =AVERAGE(A1,B1,C1) C. =(A1+B1+C1)/3 D. Cả B, C đều đúng Câu 7: Các bước nhập công thức vào ô tính: A. Gõ dấu = → nhập công thức → chọn ô tính → nhấn Enter B. Gõ dấu = → chọn ô tính → nhập công thức → nhấn Enter C. Chọn ô tính → gõ dấu = → nhập công thức → nhấn Enter D. Chọn ô tính → nhập công thức → gõ dấu = → nhấn Enter Câu 8: Để tính tổng ta dùng hàm nào sau đây: A. SUM B. MAX C. MIN D. AVERAGE Câu 9: Phần mềm Typing Test có mấy trò chơi ? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 10: Công thức nào sau đây là đúng? A. max(A3;C3). B. =max(A3,B3,C3) C. =max(A3.B3.C3) D. =max(A3+B3+C3) B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Em hãy cho biết chương trình bảng tính là gì? Câu 2: Trình bày các bước để sử dụng hàm ?