Từ ghép có nghĩa phân loại : Cánh hoa , xanh um , bàn ăn , học vẹt , bánh chưng , bà ngoại , hạt kê , máy nổ , xanh rì , xanh lè , bà nội , trong suốt ,
Từ ghép có nghĩa tổng hợp : Núi đồi , bản làng , bàn ghế , học tập , đoàn kết , đục ngầu , hoa quả , đi lại , tốt tươi,thơm ngát.
Từ láy : Khẳng khiu , lấm tấm , lơ thơ , vi vu , trong trẻo ,say sưa.