37. deal
38. each
39. have
40. area
41. role/position
42. time
43. visitors
44. where
Dịch: Công viên quốc gia có ở khắp mọi nơi. Có rất nhiều những công viên quốc gia vì mỗi quốc gia đều có kế hoạch để phù hợp với nhu cầu, NHưng tất cả những công viên QG này đều có những điểm chung sau đây:
Chúng đều nhận diện được khu vực biển hoặc đất liền, thường là những vùng đất rộng và đóng vai trò cao nhất đối với mỗi quốc gia vì cảnh quan và tự nhiên hoang dã, có giá trị di sản văn hóa cao,
Chúng cung cấp những sự quản lý và nguồn nhân lực bổ sung để bảo vệ những chủng loài đặc biệt của khu vực trong 1 khoảng thời gian và còn tạo cơ hội cho những vị khách đến thăm quan những nơi này - nơi mà thường có sự thu hút rất lớn để đến thăm.