Phân loại và đọc tên các oxit sau : Na2O, SO2, MgO, P2O5, ZnO, Fe2O3, SiO2, FeO, Fe3O4, N2O, BaO, NO2, Ag2O, SO3, PbO, HgO, Cr2O3, MnO2.
3/ Chỉ ra các công thức oxit viết sai dựa vào hóa trị của các nguyên tố và quy tắc đường chéo : Na2O3, Na2O, Fe2O3, Ca2O, CuO, C2O4, P2O, BaO2, BaO, NO