1.
* TCHH của Oxi
+ Tác dụng với kim loại: O2 oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ Ag, Au, Pt
$2Cu + O_2 \xrightarrow{t^o}2CuO$
+ Tác dụng với Hiđro, Phản ứng có thể gây nổ mạnh nếu tỉ lệ phản ứng O2:H2 = 1:2
$O_2 + 2H_2 \xrightarrow{t^o}2H_2O$
+ Tác dụng với một số phi kim khác:
$4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o}2P_2O_5$
+ Tác dụng với một số hợp chất:
$C_2H_5OH+3O_2\xrightarrow{t^o}2CO_2+3H_2O
* Tính chất hóa học hidro:
+ Tác dụng với một số oxit bazơ:
$PTPƯ:CuO+H_2\xrightarrow{t^o} Cu+H_2O$
+ Tác dụng với oxi:
$PTPƯ:2H_2+O_2\xrightarrow{t^o} 2H_2O$
* TCHH nước
a. Tác dụng với kim loại
- Nước có thể tác dụng được với một số kim loại (Na, K, Ba, Ca) ở nhiệt độ thường.
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑
b. Tác dụng với một số oxit bazơ
- Nước có thể hóa hợp với một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO) tạo thành dung dịch bazơ (NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2). Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh.
Na2O + H2O → 2NaOH
c. Tác dụng với một số oxit axit
- Một số oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit tương ứng. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
SO2 + H2O → H2SO3
2.
+Sự oxi hóa là sự tác dụng của oxi với một chất. Chất đó có thể là đơn chất hoặc hợp chất
Ví dụ: $CaO+C{{O}_{2}}\to CaC{{O}_{3}}$
+ Phản ứng hóa hợp là PƯHH trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$
+ Phản ứng phân hủy là PƯHH trong đó có 2 hay nhiều chất được tạo thành từ một chất ban đầu.
$2KClO_3 \xrightarrow{t^o}3O_2↑ + 2KCl$
+ Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của 1 nguyên tố trong hợp chất.
Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
3.
* Cách thu khí hidro:
thu H2 bằng cách đẩy không khí, đẩy nước
* Cách thu khí oxi
thu khí oxi bằng cách đẩy không khí, đẩy nước
4.
* Định nghĩa: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là
oxi.
Phân loại:
* 2 loại chính :
+ Oxit axit.
+ Oxit bazơ
* Goi tên:
* Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit.
VD: K2O : Kali oxit.
MgO: Magie oxit.
Tên oxit bazơ:
Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + oxit.
- FeO : Sắt (II) oxit.