Số phức z thỏa mãn là:A. 0 B. 1 C. -1 D. -i
Tính giá trị của biểu thức: (1 – i)100 ?A. 1 – i B. 1 + i. C. -2. D. -250.
Nghiệm của hệ phương trình hai ẩn $z,\text{w}:\left\{ \begin{array}{l}z+\text{w}=3(1+i)(1)\\{{z}^{3}}+{{\text{w}}^{3}}=9(-1+i)(2)\end{array} \right.$ là?A. $\left( {1+2i;2+i} \right),\left( {2+i;1+2i} \right).$ B. $\left( {-2+i;1-2i} \right),\left( {1-2i;-2+i} \right).$ C. $\left( {-1+2i;2-i} \right),\left( {2-i;-1+2i} \right).$ D. $\left( {2-i;1+2i} \right),\left( {1+2i;2-i} \right).$
Trong tập C, nghiệm của phương trình z2 + 2(1 - 2i)z - 4 + i ( - 4) = 0 làA. B. C. 2 + i hay 2 - i D. Phương trình vô nghiệm
Tìm phần ảo của số phức sau:$z={{\left( {\sqrt{2}+i} \right)}^{2}}\left( {1-\sqrt{2}i} \right)$A. $\sqrt{2}$ B. $-\sqrt{2}$ C. 2. D. 3.
Thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, có thiết diện bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (0 ≤ x ≤ 3) là một hình chữ nhật có hai kích thước là x và , bằng:A. 3 B. 18 C. 20 D. 22
Tích phân $\displaystyle \int\limits_{0}^{4}{\sqrt{{{x}^{2}}-6x+9}}dx$ có giá trị bằngA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Tìm phần thực của số phức sau: $z=\frac{{7-17i}}{{5-i}}$ A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi $(P):{{y}^{2}}=4x;(C):{{y}^{2}}={{(4-x)}^{3}}$ bằng?A. $\frac{{128\sqrt{2}}}{{15}}.$ B. $\frac{{64\sqrt{2}}}{{15}}.$ C. $\frac{{32\sqrt{2}}}{{15}}.$ D. $\frac{{16\sqrt{2}}}{{15}}.$
Tích phân $\int\limits_{0}^{1}{\frac{x+1}{{{x}^{2}}+2x+5}dx}$ bằngA. $\ln \frac{8}{5}.$ B. $\frac{1}{2}\ln \frac{8}{5}.$ C. $2\ln \frac{8}{5}.$ D. $\ln 2.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến