1. have lived
`->` since 2000: hiện tại hoàn thành
2. went
`->` Hai hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ chia quá khứ đơn
3. Did you see
`->` last night: quá khứ đơn
4. wrote
`->` Nói về sự việc đã xảy ra trong quá khứ chia quá khứ đơn
5. has written
`->` Nói về sự việc xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại
6. haven't seen
`->` for 5 years: hiện tại hoàn thành
7. hasn't smoked
`->` for 1 month: hiện tại hoàn thành
8. composed
`->` when he was: quá khứ đơn
9. did he arrive
`->` Câu trả lời quá khứ đơn nên câu hỏi cũng vậy
10. have been
`->` for many years: hiện tại hoàn thành
11. haven't finished
`->` yet: hiện tại hoàn thành
12. have never drunk
`->` never: hiện tại hoàn thành
13. have just cleaned
`->` just: hiện tại hoàn thành
14. has taught - graduated
`->` Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn
15. met
`->` Last May: quá khứ đơn