13. C crowded ( cần tính từ )
14. B calves ( có động từ tobe "are" nên cần danh từ số nhiều )
15. A carefully - careful ( sau động từ "drives" cần trạng từ `->` carefully: một cách cẩn thận, trước danh từ "driver" cần tính từ `->` careful: cẩn thận )
16. B will fail ( unless: ngoại trừ = if...not. Dịch: Ngoại trừ việc làm chăm, bạn sẽ rớt kì thi )
17. A smoke ( used to + Vinf: đã từng )
18. A himself ( bản thân anh ấy tự làm )
19. B am going to watch ( nói về dự định nên chia tương lai gần )
20. A not old enough ( S + be + not + adj + enough + to V )