Có hai loại ribônuclêôtit cấu trúc thành một phân tử mARN. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là:A.4B.10C.6D.8
Một phân tử mARN có tỉ lệ giữa các loại ribônuclêôtit A = 2U = 3G = 4X. Tỉ lệ phần trăm mỗi loại nuclêôtit A, T, G, X trong gen tổng hợp lên phân tử mARN trên là:A.A = T = 36%; G = X = 14%.B.A = T = 14%; G = X = 36%.C.A = T = 15%; G = X = 35%.D.A = T = 35%; G = X = 15%.
Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài bao nhiêu µm nếu gen tổng hợp được một mARN có U = 213 ribônuclêôtit, chiếm 20% so với tổng ribônuclêôtit của mARN?A.0,39465 µm.B.0,7242 µm.C.0,3621 µm.D.0,18105 µm.
Một gen của E.coli dài 0,408 μm. Mạch mang mã gốc của gen có A = 240; T = 360; X = 300. Gen phiên mã tạo ra mARN. Theo lý thuyết, số loại bộ ba tối đa có thể có trên một phân tử mARN là:A.27 loại.B.62 loại.C.9 loại.D.64 loại.
Một phân tử mARN có tỉ lệ A : U : G : X lần lượt là 1: 2 : 3 : 4. Gen bình thường tạo ra nó có chiều dài 4080Å. Số lượng từng loại nuclêôtit và số liên kết hiđrô của gen sau khi gen tổng hợp lên phân tử mARN trên là:A.A = T = 360 ; G = X = 840 ; H = 3240.B.A = T = 840 ; G = X = 360 ; H = 2760.C.A = T = 360 ; G = X = 840 ; H = 2760.D.A = T = 840 ; G = X = 360 ; H = 3240.
Một gen thực hiện quá trình tổng hợp 1 phân tử ARN thông tin, môi trường nội bào cung cấp 350 Uraxin. Khi nghiên cứu cấu trúc ADN người ta xác định trên một mạch đơn phân tử ADN có hàm lượng Ađênin là 250. Biết rằng tổng số nucleotit loại G của cả hai mạch phân tử ADN chiếm 30%. Kết luận nào sau đây là không chính xác?A.Từ các dẫn liệu trên có thể xác định được thành phần các loại ribonucleotit trên phân tử ARN thông tin.B.Phân tử ARN thông tin trên sẽ mã hoá 499 axit amin trên phân tử protêin do chúng tổng hợp.C.Phân tử ADN trên có tổng số bằng 3900 liên kết hiđrô giữa hai mạch đơn.D.Từ các dẫn liệu trên không thể xác định được thành phần các loại ribonucleotit trên phân tử ARN thông tin.
Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào cung cấp 4800 ribonuclêôtit tự do. Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen:A.3240 và 2 bản sao.B.3240 và 4 bản sao.C.2760 và 2 bản sao.D.2760 và 4 bản sao.
Gen dài 5100 Å. Khi gen phiên mã cần môi trường cung cấp tất cả 4500 ribônuclêôtit tự do. Số lần phiên mã của gen trên là:A.4B.5C.2D.3
Một gen có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen phiên mã hai lần đã lấy của môi trường 450 uraxin và 750 ađênin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:A.3900.B.4050.C.2760.D.2880.
Khi nói về trao đổi nước ở cây, có bao nhiêu phát biểu đúng I. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ là động lực đẩy nước từ dưới lên trên. II. Sự thoát hơi nước ở lá là động lực đầu trên của dòng mạch gỗ. III. Dịch mạch gỗ được vận chuyển theo chiều từ dưới lên. IV. Áp suất rễ gây ra hiện tượng ứ giọt ở lá cây.A.3.B.4.C.2.D.1.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến