Phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã ?A.tARN.B.rARN.C.mARN.D.ADN.
Trong một operon, nơi enzim ARN - polimeraza bám vào khởi động phiên mã là:A.Vùng vận hànhB.Vùng mã hóaC.Vùng điều hòaD.Vùng khởi động
Ở tế bào nhân thực, mARN sau khi phiên mã xong phải thực hiện quá trình nào để trở thành mARN trưởng thànhA.Cắt bỏ các đoạn intron mã hóa axit aminB.Cắt bỏ các đoạn intron và nối các đoạn exonC.Cắt bỏ các đoạn exon không mã hóa axit aminD.Cắt bỏ các đoạn exon và nối các đoạn intron
Chọn phát biểu không đúng.A.Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước điểm vàng. B.Mắt cận thị có điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt bình thường. C.Mắt cận thị là mắt không thể nhìn xa được như mắt bình thường.D.Mắt cận thị có điểm cực viễn ở vô cùng.
Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?A.T và AB.G và XC.A và UD.U và T
Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như "người phiên dịch" ?A.rARN.B.tARN.C.ADN.D.mARN.
Trong quá trình phiên mã không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây?A.ADNB.Các nuclêôtit A, U, G, XC.ADN pôlimeraza.D.ARN pôlimeraza.
Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi làA.anticodon.B.triplet.C.axit amin.D.codon.
Tác dụng của kính lão là đểA.nhìn rõ vật ở gần mắt.B.thay đổi võng mạc của mắt.C.thay đổi thể thủy tinh của mắt.D.nhìn rõ vật ở xa mắt.
Khoảng cực cận của mắt lãoA.nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt thường.B.nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt cận.C.lớn hơn khoảng cực cận của mắt thường.D.bằng khoảng cực cận của mắt thường.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến