Có những tính chất: (1) mạng tinh thể phân tử ; (2) khó nóng chảy, khó bay hơi ; (3) phát quang màu lục nhạt trong bóng tối ở nhiệt độ thường ; (4) chỉ bốc cháy ở trên 250oC. Những tính chất của photpho trắng làA.(1), (3), (4)B.(1), (3) C.(2), (3) D.(1), (2), (3)
Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch sau khi điện phân làA.3,59 gamB.2,95 gamC.2,31 gamD.1,67 gam
Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeSO4 và 0,06 mol HCl với I = 1,34A trong 2 giờ (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Bỏ qua sự hòa tan của clo trong nước, coi hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot lần lượt làA.11,2 gam; 8,96 lítB.0,56 gam; 0,448 lítC.1,12 gam; 0,896 lítD.5,6 gam; 4,48 lít
Điện phân 100ml dung dịch X gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong 579 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch sau khi điện phân làA.1,155 gam.B.1,59 gam.C.1,67 gam.D.1,475 gam.
Điện phân dung dịch chứa 0,02 mol FeSO4 và 0,06 mol HCl với cường độ dòng điện I = 1,34A trong 2 giờ (điện cực trơ có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của khí clo trong H2O, coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot làA.5,6 gam và 4,48 lítB.1,12 gam và 0,896 lítC.0,56 gam và 0,448 lítD.11,2 gam và 8,96 lít
Hoà tan FeS2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3, phản ứng làm giải phóng khí NO2 và dung dịch sau phản ứng cho kết tủa trắng với dung dịch BaCl2, màu nâu đỏ với dung dịch NaOH. Tổng hệ số tối giản nhất trong phương trình ion của phương trình hoá học trên làA.63B.55C.71D.69
Điện phân với các điện cực trơ dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl trong thời gian 2000 giây với dòng điện có cường độ là 9,65A (hiệu suất của quá trình điện phân là 100%). Khối lượng Cu thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot làA.3,2 gam và 0,448 lítB.8,0 gam và 0,672 lítC.6,4 gam và 1,120 lítD.6,4 gam và 1,792 lít
Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện cực trơ, dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot làA.6,5 gamB.6,24 gamC.7,24 gamD.3,12 gam
Điện phân dung dịch KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp thời gian 16,1 phút dòng điện I = 5A thu được 500ml dung dịch X. pH của dung dịch X có giá trị làA.13B.1,3C.12,7D.1
Điện phân 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,01M; CuCl2 0,01M và NaCl 0,01M với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Khi ở anot thu được 0,336 lít khí (đktc) thì dừng điện phân. Dung dịch sau diện phân có giá trị pH làA.7,0B.11,0C.2,3D.2,0
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến