Dung dịch Fe(NO3)2 không phản ứng với chất nào sau đây ?A.dung dịch KMnO4/H+B.bột CuC.dung dịch NH3 D.dung dịch HCl (nóng)
Cho sơ đồ: Fe → muối X1 →muối X2 →muối X3 →muối X4 →muối X5 →FeVới X1, X2, X3, X4, X5 là các muối của sắt (II). Vậy theo thứ tự X1, X2, X3, X4, X5 lần lượt làA.FeS, FeCl2, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3 B.Fe(NO3)2, FeCO3, FeCl2, FeSO4, FeSC.Fe(NO3)2, FeCO3, FeSO4, FeS, FeCl2D.FeCO3, Fe(NO3)2, FeS, FeCl2, FeSO4
Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Tìm phát biểu saiA.Cho NaOH dư vào dung dịch X thu được kết tủa để lâu ngoài không khí kết tủa có khối lượng tăng lênB.Dung dịch X tác dụng được với AgNO3C.Dung dịch X làm nhạt màu thuốc tímD.Dung dịch X không thể hòa tan Cu
Từ dung dịch FeSO4 có thể điều chế được Fe bằng phương pháp nào ? (các hóa chất và phương tiện có đủ)A.Có 2 phương ánB.Thủy luyệnC.Nhiệt luyệnD.Điện phân
Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X làA.NaOHB.NaClC.AgNO3D.H2S
Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích ancol etylic 400 thu được, biết D ancol etylic = 0,8 g/ml và quá trình chế biến ancol etylic bị hao hụt 10%.A.2875,0 mlB.3194,4 mlC.27850 mlD.23000 ml
Cho glucozo lên men thành ancol. Toàn bộ khí CO2 sinh ra cho vào dd Ca(OH)2 dư tạo 55 gam kết tủa. Biết lên men có H = 80% . Khối lượng glucozo thu đươc là:A.28,125 g B.61,875gC.58,125 gD.27,125 g
Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. Công thức phân tử của X là:A.C5H8O2B.C3H6O2C.C2H4O2D.C4H8O2
Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 63% có D = 1,52 g/ml cần để sản xuất 594 g xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là:A.219,3 mlB.657,9 mlC.1520,0 mlD.324,0 ml
Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gồmA.FeO, NO B.Fe2O3, NO2 và O2 C.FeO, NO và O2D.FeO, NO2 và O2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến