Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây? A. MgSO4, CuSO4. B. NaCl, AlCl3. C. CuSO4, AgNO3. D. AgNO3, NaCl.
Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3 (các điện cực trơ), ở cực âm xảy ra phản ứng nào sau đây?A. Ag Ag+ + 1e. B. Ag+ + 1e Ag. C. 2H2O 4H+ + O2 + 4e. D. 2H2O + 2e H2 + 2OH−.
Cho sơ đồ phản ứng sau$FeS\,\xrightarrow{+HCl\,}X\xrightarrow{+{{O}_{2}}}Y\xrightarrow{+B{{r}_{2}}+{{H}_{2}}O}{{H}_{2}}S{{O}_{4}}$X, Y là các chất khí nào?A. H2S, SO2 B. SO2, hơi S C. H2S, SO3 D. SO2, H2S
Cho phương trình hóa học bị khuyết: SO2 + H2S → ? + H2OChất trong dấu ? làA. H2SO4 B. SO3 C. S D. H2SO3
Cả hai oxit trong dãy nào sau đây đều là những oxit axit?A. GeO2 và SnO2. B. SnO2 và CO2. C. PbO2 và SiO2. D. CO2 và SiO2.
Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở điều kiện nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7 gam kết tủa. Công thức oxit kim loại trên làA. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Al2O3
Sođa là muốiA. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NH4HCO3 D. (NH4)2CO3
Hấp thụ 4,48 lít CO2 (đktc) vào 0,5 lít NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau phản ứng được dung dịch X. Lấy 1/2 X tác dụng với Ba(OH)2 dư, tạo m gam kết tủa. Giá trị m và tổng khối lượng muối khan sau cô cạn X lần lượt làA. 19,7 gam và 20,6 gam B. 19,7 gam và 13,6 gam C. 39,4 gam và 20,6 gam D. 1,97 gam và 2,06 gam
Các nguyên tố nhóm cacbon có đặc điểm giống nhau làA. Cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2np2 (n = 2, 3, 4, 5, 6). B. Trong các hợp chất với hiđro, các nguyên tố đều có số oxi hóa là -4. C. Trong các oxit, số oxi hóa của các nguyên tố chỉ là +1. D. Ngoài khả năng tạo liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác, các nguyên tử của tất cả các nguyên tố nhóm cacbon còn có khả năng liên kết với nhau để tạo thành mạch.
Khử hoàn toàn 4 gam hỗn hợp CuO và PbO bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng hổn hợp Cu và Pb thu được làA. 2,3 gam B. 2,4 gam C. 3,2 gam D. 2,5 gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến