Trường hợp nào dưới đây xảy ra ăn mòn điện hóa?A.Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.B.Đốt một dây Fe trong bình kín chứa khí O2.C.Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.D.Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí metylamin, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphtalein. Phát biểu nào sau đây đúng? A.Khí metylamin tác dụng với nước khéo nước vào bình.B.Metylamin tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.C.Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh.D.Nước phun vào bình và không có màu.
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp các axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số trieste được tạo ra tối đa là:A.4B.5C.3D.6
Có 4 chất X, Y, Z, T (không chứa chức ete) có công thức phân tử dạng C3H6On (n≥0). Các phản ứng của 4 chất được tổng hợp dưới bảng sau (dấu x: có phản ứng).Giá trị n của X, Y, Z, T là:A.4, 2, 3, 1.B.3, 2, 4, 2.C.3, 2, 3, 2.D.3, 3, 3, 2.
Cho các phản ứng: X + NaOH → Y + Z (1) Y + NaOH (rắn) → CH4 + Y1 (2) CH4 → Q + H2 (3) Q + H2O → Z (4) Dùng hóa chất gì để phân biệt X và metyl fomiat?A.Quỳ tím.B.Dung dịch Br2C.Dung dịch AgNO3/NH3.D.Dung dịch AgNO3/NH3 hoặc dung dịch Br2.
Hòa tan hết hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO trong dung dịch HCl loãng, thu được dung dịch muối X. Cho hỗn hợp gồm Mg và Zn vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung nóng ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp gồm hai oxit. Dung dịch Y chứa các ion kim loại:A.Mg2+, Fe3+, Fe2+ . B.Zn2+, Cu2+, Fe2+. C.Mg2+, Zn2+, Fe2+. D.Mg2+, Cu2+, Fe3+
Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X, thu được flixerol, 2 muối của axit béo no và 1 muối của axit béo không no chứa 1 liên kết đôi. Công thức phân tử của X có dạng;A.CnH2nO6.B.CnH2n-2O6.C.CnH2n-3O6.D.CnH2n-6O6.
Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm H2S và SO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y không chứaA.Na2SB.Na2SO3C.NaHSO3D.NaOH.
Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp gồm 1 este no, đơn chức, mạch hở X và 1 este không no (Chứa 2 liên kết π ở gốc hidrocacbon); đơn chức, mạch hở Y, thu được 0,5 mol CO2 và 0,3 mol nước. Phần trăm số mol của este X trong hỗn hợp là:A.60%B.80%C.20%D.40%
Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp khí X gồm C2H4 và C4H6. Sục toàn bộ sản phẩm cháy từ từ vào bình chứa 150ml dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được m gam kết tủa. m có giá trị trong khoảng nào?A.12 ≤ m ≤ 15.B. 6 ≤ m ≤ 12.C.0 ≤ m ≤ 12.D.6 ≤ m ≤ 15.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến