Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125 ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính (hiệu suất 100%) khối lượng etylen glicol thu được là :A. 11,625 gam B. 23,25 gam C. 15,5 gam D. 31 gam
Một hỗn hợp A gồm một anken và một ankan. Đốt cháy A thu được a mol H2O và b mol CO2. Tỉ số T = a/b có giá trị trong khoảng nào ?A. 0,5 < T < 2. B. 1 < T < 1,5. C. 1,5 < T < 2. D. 1 < T < 2
Đốt cháy hoàn toàn 10 ml hiđrocacbon X cần vừa đủ 60 ml khí oxi, sau phản ứng thu được 40 ml khí cacbonic. Biết X làm mất màu dung dịch brom và có mạch cacbon phân nhánh. CTCT của X là :A. CH2=CHCH2CH3. B. CH2=C(CH3)2. C. CH2=C(CH2)2CH3 D. (CH3)2C=CHCH3.
Cho 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí C2H4 và C2H2 tác dụng với dung dịch brom, lượng brom đã tham gia phản ứng là 11,2 (g). Thành phần phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:A. 60% và 40%. B. 55% và 45%. C. 59% và 41%. D. 70% và 30%.
Đốt cháy 7,75 lít hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng hết 18,6 lít khí oxi, biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm theo thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:A. 30% và 70%. B. 20% và 80%. C. 25% và 75%. D. Kết quả khác.
Đề hiđrat hóa 3-metylbutan-2-ol thu được mấy anken ?A. Một. B. Hai. C. Ba D. Bốn
Dựa vào độ bền của liên kết HX (X: halogen) trong các HX gồm HBr; HF; HCl; HI, HX nào cộng vào liên kết đôi của anken dễ nhất?A. HBr. B. HF. C. HCl. D. HI.
Cho hiđrocacbon X tác dụng với clo được một sản phẩm hữu cơ duy nhất C2H4Cl2. Hiđrocacbon Y tác dụng với clo được hỗn hợp hai sản phẩm có cùng một công thức C2H4Cl2. CTPT của X, Y tương ứng là:A. C2H4 và C2H6. B. C2H4 và C2H2. C. C2H2 và C2H6. D. C2H2 và C2H4.
Đề hiđro hoá hiđrocacbon no A thu được đivinyl. Vậy A làA. n-butan B. iso butan. C. but-1-en. D. but-2-en.
Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH4 và khí C2H4 ?A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O2 tham gia phản ứng cháy. B. Sự thay đổi màu của nước brom. C. So sánh khối lượng riêng. D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến