Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Thành phần chính của suppephotphat đơn là Ca(H2PO4)2.
B. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4.
C. Thành phần chính của phân đạm urê là NH4NO3.
D. Nitrophotka là hỗn hợp gồm KNO3 và NaH2PO4.
A. Sai, supephotphat đơn là hỗn hợp Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
B. Đúng
C. Sai, urê là (NH2)2CO.
D. Sai, nitrophotka là hỗn hợp KNO3 và (NH4)2HPO4.
Cho 1,35 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,01 mol N2O. Khối lượng muối được tạo ra trong dung dịch là (biết phản ứng không tạo NH4NO3)
A. 6,93. B. 3,83. C. 8,17. D. 5,96.
Dung dịch muối nào dưới đây có pH > 7?
A. (NH4)2SO4. B. Fe2(SO4)3. C. AlCl3. D. NaHCO3.
Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Cồn. B. Xút. C. Muối ăn. D. Giấm ăn.
Nung 15,23 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Zn trong oxi một thời gian thu được 16,83 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 thì cần x mol HNO3, sau phản ứng thu được 0,3 mol NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của x là
A. 1,6. B. 1,3. C. 1,5. D. 1,4.
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HNO3 đặc, nguội.
C. HCl đặc. D. NaOH đặc.
Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau: (a) NaOH + HCl → NaCl + H2O (b) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O (c) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O (d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O Số phản ứng có phương trình ion thu gọn H+ + OH- → H2O là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong các phản ứng hóa học, photpho chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. Amoniac lỏng được dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh.
C. Khí CO được điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách đốt cháy cacbon.
D. SiO2 là oxit axit, không tan trong nước nhưng tan nhanh trong dung dịch kiềm loãng.
Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa khử?
A. 4Fe(NO3)2 → 2Fe2O3 + 8NO2 + O3
B. (NH4)2Cr2O7 → N2 + Cr2O3 + 4H2O
C. 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
D. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến