Giá trị rút gọn của biểu thức $ P=\sqrt{125}+\sqrt{20}-\sqrt{80} $ làA.$ 11\sqrt{5} $B.$ 3\sqrt{5} $C.$ \sqrt{65} $D.$ 15 $
Thực hiện phép tính $ \dfrac{3}{2}\sqrt{6}+2\sqrt{\dfrac{2}{3}}-4\sqrt{\dfrac{3}{2}} $ có kết quảA.$ \dfrac{\sqrt{6}}{6} $B.$ \sqrt{6} $C.$ \dfrac{-\sqrt{6}}{6} $D.$ 2\sqrt{6} $
Kết quả của phép tính $ \dfrac{\sqrt{10}+\sqrt{6}}{2\sqrt{5}+\sqrt{12}} $ làA.$ \sqrt{2} $B.$ \dfrac{3\sqrt{2}}{2} $C.$ \dfrac{\sqrt{2}}{2} $D.$ 2 $
Cho ba hợp chất butylamin (1), ancol butylic (2) và pentan (3). Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi làA.(2) > (1) > (3).B.(1) > (3) > (2).C.(3) > (2) > (1). D.(1) > (2) > (3).
Tiến hành khử mẫu căn thức $ \sqrt{11\dfrac{11}{120}} $ ta được kết quả làA.$ \dfrac{11\sqrt{330}}{30} $.B.$ \dfrac{11\sqrt{330}}{120} $.C.$ \dfrac{11\sqrt{330}}{60} $.D.$ \dfrac{11\sqrt{330}}{15} $.
Tính giá trị biểu thức $ 6\sqrt{{{(-2,5)}^{2}}}-8\sqrt{{{(-0,5)}^{2}}} $A.$ 11 $B.$ -11 $C.$ 15 $D.$ -13 $
Một cực của nam châm vĩnh cửu sơn màu đỏ thường chỉ cực nào của nam châm?A.Cực âm.B.Cực dương.C.Cực Bắc.D.Cực Nam.
Trục căn thức ở mẫu của biểu thức \[\dfrac{1}{\sqrt[3]{9}+\sqrt[3]{12}+\sqrt[3]{16}}\] bằngA.\[\sqrt[3]{4}-\sqrt[3]{3}\]B. \[\sqrt[3]{3}+\sqrt[3]{4}\]C. \[\sqrt[3]{3}-\sqrt[3]{4}\]D.\[\dfrac{\sqrt[3]{3}+\sqrt[3]{4}}{9}\]
Thực hiện phép tính $\left( \sqrt{\dfrac{9}{2}}+\sqrt{\dfrac{3}{2}}-\sqrt{2} \right)\sqrt{2}$ có kết quả làA. $4+\sqrt{3}$ . B.$2+\sqrt{3}$ .C. $1+\sqrt{3}$ .D. $3+\sqrt{3}$ .
Tính giá trị biểu thức $ 9\sqrt{{{\left( -\dfrac{8}{3} \right)}^{2}}}+\sqrt{{{(-0,8)}^{2}}} $A.$ 24,8 $B.$ 32 $C.$ 24,64 $D.$ -24,8 $
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến