Cho các nhận định sau:(1) Trong mọi hợp chất, oxi chỉ có mức oxi hóa là -2.(2) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.(3) Tính khử của các ion halogen tăng dần theo thứ tự I-, Br-, Cl-, F-.(4) Bán kinh ion của Na+ lớn hơn bán kính ion của Mg2+.5, (5) Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.(6) Phản ứng phân hủy bởi nhiệt luôn là phản ứng oxi hóa – khử.Số nhận định đúng là. A.5B.2C.3D.4
Cho các phản ứng sau:(1) FeCO3 + HCl → khí X1 (2) KClO3 → khí X2(2) MnO2 + HCl → khí X3 (4) NH4Cl + Na[Al(OH)4] → khí X4 (5) NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → khí X5 (6) ZnS + HCl → khí X6 (7) Cu + HNO3 (đặc) → khí X7 (8) CaC2 + H2O → khí X8Số khí khi cho tác dụng với dung dịch NaOH có khả năng tạo ra 2 muối là. A.5B.4C.3D.6
Cho 20,32 gam muối FeCl2 vào 600 ml dung dịch AgNO3 0,8M thu được lượng kết tủa là. A.63,20 gamB.80,48 gamC.45,92 gamD.54,88 gam
Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4].(2) Sục khí CO2 dung dịch Ba(OH)2 dư.(3) Cho HCHO vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.(4) Sục khí Cl2 đến dư vào dung dịch KI.(5) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch K[Al(OH)4].(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.(7) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.(8) Thổi khí CO2 đến dư vào dung dịch Na[Al(OH)4].Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là. A.5B.8C.6D.7
Cho các phản ứng sau(1) CO (dư) + Fe2O3 → (to)(2) C + H2O (hơi) → (to)(3) Na2S + FeCl3 →(4) Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3 →(5) Mg + CO2 → (to)(6) CH3NH2 + HNO2 → (0-5 độ C)(7) NH4Cl + NaNO2 → (to)(8) Mg + FeCl3 (dư) →Sau khi kết thúc phản ứng, số phản ứng tạo ra đơn chất là.A.5B.4C.7D.6
Cho các chất riêng biệt: Fe(NO3)2; NaI; K2SO3; Fe3O4; H2S; FeCO3; NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là. A.6B.7C.5D.4
Phản ứng nào sau đây là đúng? A.Al + HNO3 (đặc, nguội) → Al(NO3)3 + N2O + H2OB.Pb + HCl → PbCl2 + H2C.SiO2 + HCl (đặc) → SiCl4 + H2OD.Cu + HCl + O2 → CuCl2 + H2O
Plasmit sử dụng trong kĩ thuật di truyền:A.là vật chất di truyền chủ yếu trong tế bào nhân sơ và trong tế bào thực vật.B.là phân tử ARN mạch kép, dạng vòng.C.là phân tử ADN mạch thẳng.D.có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào vi khuẩn.
Cho các phản ứng sau:(1) P + O2 → (t0)(2) KClO3 → (MnO2 , to)(3) NH3 + O2 → (Pt, 800 C0)(4) CO2 + K2SiO3 + H2O →(5) (NH4)2CO + HCl →(6) F2 + NaOH →(7) KI + O3 + H2O →(8) P + CrO3 →Số phản ứng tạo ra khí là.A.5B.4C.3D.6
Trong kĩ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh dấu để:A.nhận biết được tế bào nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.B.tạo ADN tái tổ hợp được dễ dàng.C.đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận.D.tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến