Cho biết phép lai AaBbDd x AaBbdd. Biết một gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Xác định số kiểu tổ hợp và số loại kiểu hình:A.32 kiểu tổ hợp, 8 loại kiểu hìnhB.18 kiểu tổ hợp, 6 loại kiểu hìnhC.24 kiểu tổ hợp, 8 loại kiểu hìnhD.16 kiểu tổ hợp, 4 loại kiểu hình
Cho cây lưỡng bội dị hợp về ba cặp gen tự thụ phấn. Biết rằng các gen phân li độc lập và không có đột biến xảy ra. Tính theo lí thuyết, trong tổng số các cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp về một cặp gen và số cá thể có kiểu gen đồng hợp về hai cặp gen trên chiếm tỉ lệ lần lượt làA.12,5% và 12,5%.B.37,5% và 37,5%.C.46,875% và 15,625%.D.25% và 50%.
Ở một loài thực vật biết rằng: A-: thân cao, aa: thân thấp; BB: hoa đỏ, Bb: hoa hồng, bb: hoa trắng. Hai tính trạng, chiều cao của thân vào màu hoa di truyền độc lập với nhau.Phép lai Aabb x aaBb cho con có tỉ lệ kiểu hình nào sau đây?A.50% thân cao, hoa trắng : 50% thân thấp, hoa trắng.B.25% thân cao, hoa hồng : 25% thân cao, hoa trắng : 25% thân thấp, hoa hồng : 25% thân thấp, hoa trắng.C.75% thân cao, hoa hồng : 25% thân thấp, hoa trắng.D.25% thân cao, hoa đỏ : 25% thân cao, hoa hồng : 12% thân thấp, hoa đỏ : 25% thân thấp, hoa hồng.
Gọi Acc: Số axit amin môi trường nội bào cung cấp để tổng hợp một phân tử prôtêin (kể cả axit amin mở đầu). N: Tổng số nucleotit của gen; L: Chiều dài của gen; M: Khối lượng của gen; Sx: Tổng số chu kì xoắn của gen. Các tương quan nào sau đây sai?I. Acc = - 1 (aa) ⇒ N = (Acc + 1) × 2 × 3 (nu).II. Acc = - 1 (aa) ⇒ L = (Acc + 1) × 3,4 × 3 Ao.III. Acc = - 2 ⇒ M = (Acc + 2) × 2 × 3 × 300 (đvC).IV. Acc = - 1 (aa) ⇒ Sx = .V. Acc = - 1 (aa) ⇒ N = (Acc + 1).3 (nu).A.III và V.B.I và IV.C.II và IV.D.I và II.
Một phân tử mARN có thành phần cấu tạo gồm 2 loại ribonucleotit A, U đang tham gia dịch mã. Theo lý thuyết, trong môi trường nội bào có tối đa bao nhiêu loại tARN trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã dựa trên thông tin di truyền của phân tử mARN trên?A.6 loạiB.7 loại.C.8 loạiD.20 loại
Một gen ở sinh vật nhân sơ có khối lượng 594000 đơn vị cacbon, khi phiên mã một lần và dịch mã một lần đã tạo ra chuỗi polipeptit có chứa bao nhiêu axit amin?A.331 axit amin.B.330 axit amin.C.329 axit amin.D.328 axit amin.
Biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: 5'XGA3' mã hoá axit amin Acginin; 5'UXG3' và 5'AGX3' cùng mã hoá axit amin Xêrin; 5'GXU3' mã hoá axit amin Alanin. Biết trình tự các nuclêôtit ở một đoạn trên mạch gốc của vùng mã hoá ở một gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là 5'GXTTXGXGATXG3'. Đoạn gen này mã hoá cho 4 axit amin, theo lí thuyết, trình tự các axit amin tương ứng với quá trình dịch mã là:A.Acginin – Xêrin – Acginin – Xêrin.B.Xêrin – Acginin – Alanin – Acginin.C.Xêrin – Alanin – Xêrin – Acginin.D.Acginin – Xêrin – Alanin – Xêrin.
Một phân tử mARN trưởng thành có chiều dài 5100Å, phân tử prôtêin hoàn chỉnh tổng hợp từ mARN đó có:A.950.B.600 axit amin.C.499 axit amin.D.498 axit amin.
Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = Mêtiônin, XAU = Histiđin, UGU = Xistiđin, AAU = Asparagin, AAA = Lizin. Một đoạn gen bình thường mã hoá tổng hợp một đoạn chuỗi pôlipeptit có trật tự axit amin là : metiônin-asparagin-histiđin-xistein-lizin... Đoạn mã gốc của gen tổng hợp đoạn chuỗi pôlipeptit trên có trình tự các nuclêôtit là: A.3’AUGAAUXAUUGUAAA...5’.B.5’TAXTTAGTAAXATTT...3’.C.3’TAXTTAGTAAXATTT...5’.D.5’AUGAAUXAUUGUAAA...3’.
Một phân tử mARN có tổng số 900 đơn phân tiến hành dịch mã đã cho 6 ribôxôm trượt qua 1 lần. Số lượt phân tử tARN mang axitamin tới ribôxôm là:A.1788.B.1800.C.1794.D.1782.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến