Ở một quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa có màu : 7/16 hoa màu trắng. Nếu lấy ngẫu nhiên một cây hoa có màu đem tự thụ phấn thì xác suất thu được thế hệ con lai không có sự phân li của hai kiểu hình là bao nhiêu? A.B.C.D.
Trong chọn giống vật nuôi, người ta thường không sử dụng phương phápA.gây đột biến đa bội.B.tạo các giống thuần chủng.C.lai kinh tế.D.lai giống.
Trong các con đường hình thành loài mới, con đường tạo ra kết quả nhanh nhất là hình thành loài bằngA.cách li tập tính.B.cách li sinh thái.C.lai xa và đa bội hoá.D.cách li địa lí.
Quy trình kĩ thuật của liệu pháp gen không có bước nào sau đây?A.Dùng virut sống trong cơ thể người làm thể truyền sau khi đã loại bỏ đi những gen gây bệnh của virut.B.Dùng enzim cắt bỏ gen đột biến để chữa trị các bệnh di truyền.C.Thể truyền được gắn gen lành cho xâm nhập vào tế bào của bệnh nhân.D.Tế bào mang ADN tái tổ hợp được đưa vào cơ thể bệnh nhân để sản sinh ra những tế bào bình thường thay thế những tế bào bệnh.
Ở phép lai giữa ruồi giấmXDXd và ruồi giấm XDY cho F1 có kiều hình lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Cho biết mỗi gen chi phối 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Tần số hoán vị gen làA.40%.B.20%.C.35%.D.30%.
Những quá trình nào sau đây không tạo ra được biến dị di truyền?A.Cấy truyền phôi và nhân bản vô tính động vật.B.Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau.C.Dung hợp tế bào trần, nuôi cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hoá.D.Chuyển gen từ tế bào thực vật vào tế bào vi khuẩn.
Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi, CLTN có vai tròA.tạo ra các tổ hợp gen thích nghi và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi.B.sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể.C.làm tăng sức sống và khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu hình thích nghi.D.phân hoá khả năng sống sót và sinh sản ưu thế của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.
Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo ra cây lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các gen? A.Lai hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau.B.Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn.C.Lai tế bào sinh dưỡng khác loài.D.Nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm tạo các mô đơn bội, sau đó xử lí bằng cônsixin.
Cho a gam hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 (dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 54 gam chất rắn. Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng (a + 0,5) gam. Giá trị của a làA.53,5 gamB.42,5 gamC.33,7 gamD.15,5 gam
Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức mạch hở thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Cho 0,2 mol axit trên tác dụng với ancol etylic dư có xúc tác H2SO4 đặc. Tính khối lượng este thu được (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%).A.37,5 gamB.28,6 gamC.34,7 gamD.40,4 gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến