Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 21, các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ làA.Việt Trì, Phúc Yên, Thái Nguyên, Hạ Long.B.Thái Nguyên, Việt Trì, Bắc Ninh, Cẩm Phả.C.Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Bắc Ninh.D.Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
Nội dung nào của Hiệp định Pari là quan trọng nhất A.Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.B.Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi họat động quân sự chống miền Bắc Việt Nam.C.Nhân đân Việt Nam tự quyết định tương lai của mình bằng cuộc tổng tuyển cử tự do không có cạn thiệp của nước ngoài.D.Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
Phải tập trung nhanh nhất binh khí, kĩ thuật để giải phóng miền Nam trước mùa mưa...” - Chủ trương này ra đời trong thời điểm nào? A.Sau khi chiến dịch Tây Nguyên kết thúc.B.Sau khi chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Huế - Đà Nẵng kết thúc.C. Khi chiến dịch Hồ Chí Minh đang quyết liệt.D. Khi chiến địch Huế - Đà Nẵng đang tiếp diễn.
Sau khi Hiệp định Pari kí kết, tình hình ở miền Nam như thế nào? A.Mĩ đã cút nhưng ngụy chưa nhào. B.Cả Mĩ, ngụy đều bị thất bạiC.Ta đã giành thắng lợi ở Tây Nguyên. D.Ta kết thúc thắng lợi vẻ vang.
Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược? A.Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.B.Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.C.Trận “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972.D.Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
Bộ chính trị trung ương Đảng đã dựa trên cơ sở nào để ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam?A.Quân Mĩ rút khỏi miền Nam, địch mất chỗ dựa.B.So sánh lực lượng có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.C.Khả năng chi viện của hậu phương miền Bắc ngày càng lớn.D.Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
Chủ trương “Mĩ hóa chiến tranh” tương ứng với chiến lược chiến tranh nào của Mĩ ở Việt Nam 1954- 1975?A.Chiến tranh đơn phương B. Chiến tranh cục bộ.C.Chiến tranh đặc biệt D.Việt Nam hóa chiến tranh.
Kết quả phép tính \(12 + \left( { - 22} \right) \) là :A.\(44\) B.\( - 10\) C.\( - 44\) D.\(10\)
Nghiệm của hệ phương trình \( \left \{ \begin{array}{l}xy + x + y = 5 \ \{x^2}y + {y^2}x = 6 \end{array} \right. \) là :A.\(\left( {1;2} \right),\,\,\left( {2;1} \right)\)B.\(\left( {0;1} \right),\,\,\left( {1;0} \right)\)C.\(\left( {0;2} \right),\,\,\left( {2;0} \right)\)D.\(\left( {2;\dfrac{1}{2}} \right),\,\,\left( {\dfrac{1}{2};2} \right)\)
Hệ phương trình \( \left \{ \begin{array}{l} \dfrac{1}{x} = y + 5x \ \ \dfrac{1}{y} = x + 5y \end{array} \right. \). Có bao nhiêu cặp nghiệm \( \left( {x;y} \right) \) mà \(x \ne y \) ?A.1B.2C.3D.4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến