Oxit bazơ nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm.A.ZnOB.CuOC.CaOD.PbO
Axit clohiđric tác dụng được với dãy kim loại nào sau đây?A.Fe, Mg, Ni, SnB.Na, K, Sn và HgC.Al, Zn, Fe và CuD.Ba, Ca, Pb và Ag
Cho oleum (Z) (H2SO4.aSO3) trong đó SO3 chiếm 71% theo khối lượng. Giá trị của a làA.2B.1C.4D.3
Hợp chất tạo bởi nguyên tố R với oxi có dạng RO3, trong đó R chiếm 40% theo khối lượng. Tên và kí hiệu của R làA.Crom (Cr).B.Nitơ (N).C.Lưu huỳnh (S).D.Nhôm (Al).
Dãy chất nào sau đây tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?A.MgO, Al2O3, BaCl2, Ba.B.CuO, Cu, Al2O3, BaCl2.C.CuO, Na2O, Ag, Mg(OH)2.D.FeO, KCl, Cu(OH)2, NaOH.
Cho sơ đồ điều chế axit sunfuric: X ⟶ SO2 ⟶ Y ⟶ H2SO4.(X), (Y) lần lượt là hợp chất nào sau đâyA.O2, SO3.B.S, SO2.C.FeS2, SO3.D.FeS hoặc SO3.
Dãy oxit nào sau đây vừa tác dụng được với nước, vừa tác dụng được với axit?A.SO2, CO, CO2, CaO, Na2O.B.CuO, Al2O3, MgO, CO, K2O.C.Na2O, CaO, Al2O3, MgO, SO2, CO2.D.Na2O, CaO, K2O.
Cho các oxit sau: CuO, Fe2O3, ZnO, CO2, CaO, N2O5. Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với axit HCl?A.CuO, Fe2O3, CaO, N2O5.B.ZnO, CaO, CO2.C.CuO, Fe2O3, ZnO, CaO.D.CO2, N2O5, CuO.
Có ba lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch sau: HCl, H2SO4, HNO3. Phương pháp nào sau đây để nhận biết các lọ trên là đúng?A.Quì tím.B.Dung dịch BaCl2.C.Dung dịch BaCl2 và AgNO3.D.Dung dịch Na2CO3.
Khí sinh ra khi cho H2SO4 loãng tác dụng với FeA.CO2B.SO3C.H2D.SO2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến