36 D ( judge sb to smt : đánh giá ai dựa vào việc gì)
37 C ( nhận ra chúng ta không nên làm )
38 B ( cần 1 N- sau adj - trong câu nói đến trang phục => designer )
39 A ( view : tầm nhìn)
40 D ( look like : trông như thế nào)
41 C ( do smt for sport : làm cái gì để giải trí => fun)
42 B ( give smb the opportunity : cho ai cơ hội)
43 A ( dress (v,n) : ăn mặc)
44 B ( chủ ngữ chỉ người => be wearing + N)
45 D ( N chỉ chung - hình dáng , điệu bộ)