Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly- Ala- Val). Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X làA.4.B.5.C.6.D.3.
Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gia thu được 43,4 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2(đktc) và dung dịch gồm MnCl2, KCl và HCl dư.Số mol HCl phản ứng làA.1,9. B.2,4. C.2,1. D.1,8.
Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:X, Y, Z, T lần lượt làA.Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.B.Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.C.Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.D.Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 32% về khối lượng. Công thức của Y làA.C2H3COOCH3.B.C2H5COOC2H5. C.C2H3COOC2H5. D.CH3COOC2H5.
Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 4,48 lít CO2. Giá trị của làA.18B.16,2. C.32,4. D.36
ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước Br2?A.Etilen. B.Metan.C.Butan.D.Benzen.
Một số loại khẩu trang y tê chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó làA.than hoạt tính. B.muối ăn. C.thạch cao. D.đá vôi.
Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử X làA.C4H9N. B.C4H11N. C.C2H7N. D.C2H5N.
Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?A.Metan. B.Benzen.C.Propin. D.Cacbon.
Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thànhA.màu vàngB.màu đỏ. C.màu hồng. D.màu xanh.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến