Ở 25oC, kẽm ở dạng bột khi tác dụng với dung dịch HCl 1,0M, tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn so với kẽm ở dạng hạt. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên là A.áp suất. B.nồng độ. C.diện tích bề mặt tiếp xúc. D.nhiệt độ.
Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được gây nên chủ yếu bởi A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. B. tính chất của kim loại.C.khối lượng riêng của kim loại. D.cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
A.Sơ đồ trên không thể dùng để điều chế HBr, HI.B. Để thu được HCl người ta đun nóng dung dịch hỗn hợp NaCl và H2SO4 loãng.C.Không được sử dụng H2SO4 đặc vì nếu dùng H2SO4 đặc thì sản phẩm tạo thành là Cl2.D.Để xử lý HCl thoát ra gây ô nhiễm môi trường, ta dùng bông tẩm dung dịch NaNO3.
Đơn chất nào sau đây ở nhiệt độ thường tồn tại ở trạng thái lỏng? A.Br2. B.Cl2. C.O2. D. S.
Một chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí Z làm xanh giấy quì tím ẩm. Cho Y tác dụng với NaOH rắn, nung nóng có CaO làm xúc tác thu được metan. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA.CH3COOH3NCH3. B.CH3CH2COONH4. C.CH3CH2NH3COOH. D. CH3NH3CH2COOH.
Dung dịch trong nước của chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím?A. Lysin. B.Metyl amin. C.Axit glutamic. D.Alanin.
Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Mg, Al, Ba. Để phân biệt các kim loại này chỉ được dùng thêm dung dịch hoá chất nào sau đây? A.Dung dịch HCl.B.Dung dịch NaOH rất loãng.C.Dung dịch Na2CO3. D. Nước.
Khối lượng muối thu được khi cho 0,784 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư (không có không khí) là A.2,275 gam. B.3,059 gam. C. 1,778 gam. D. 1,281 gam.
Dung dịch AlCl3 không tác dụng vớiA.dung dịch NH3. B.dung dịch KOH. C.dung dịch AgNO3. D.dung dịch HNO3.
Axetilen là một chất khí, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để hàn, cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen làA.C2H4. B.C6H6. C.C2H2. D.C2H6.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến