1.is watching / is not doing /never does Tùy vào ngữ cảnh để xác định thì
2.has / plays Diễn tả thói quen của một người => HTĐ
3.is playing Tùy vào ngữ cảnh
4.drives ( every monday )
5.have the students been / have the students learnt (How long)
6.has visited ( up to the present + several times => HTHT )
7.is sleeping ( Be quiet!)
8.is raining ( Tùy vào ngữ cảnh )
9.is always rained ( always => HTĐ dạng to be )
10.decorate ( once a year => lịch trình => HTĐ )
11.aren't watching ( at present )