Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều kiện). Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 11 gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 10,25 gam muối. Công thức của X làA.C2H5COOC2H5.B.CH3COOC2H5. C.C2H5COOCH3.D.HCOOC3H7.
Thuỷ phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A.2,90. B.4,28. C.4,10. D.1,64.
Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA.3,4.B.3,2.C.5,2. D.4,8.
Mệnh đề nào sau đây không đúng ?A.Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.B.Thuỷ phân metyl fomat tạo thành ancol metylic và axit fomic.C.Metyl fomat là este của axit etanoic.D.Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
Este mạch hở X có CTPT là C4H6O2. Số đồng phân tối đa có thể có của X là:A.4B.5C.6D.3.
Lần lượt cho các chất: phenol, axit acrylic, axit fomic, metyl axetat phản ứng với Na, dung dịch NaOH đun nóng. Số trường hợp có phản ứng xảy ra làA.8.B.6.C.5.D.7.
Số trieste khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và axit C2H5COOH là A.9B.6C.2D.4
Thuỷ phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể làA.metyl axetat.B.vinyl axetatC.etyl axetatD.metyl propionat
Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na làA.3B.4C.1D.2
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương trình phản ứng:C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y.Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T làA.44 đvC.B.118 đvC.C.82 đvC.D.58 đvC.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến