@An :3
1, have been ( có since là dấu hiệu htht)
2, haven't seen ( có lately là dấu hiệu htht)
3, haven't been (có since là dấu hiệu htht)
4, have never seen ( so sánh nhất với hiện tại hoàn thành => have never seen)
5, have ever read ( giải thích tương tự câu 4=>have ever read)
6, has seen ( có since là dấu hiệu htht,nobody không xác định nên chia số ít nha :3)
7, have seen ( có twite là từ chỉ số lần,thuộc dấu hiệu htht)
8, have met ( "It is the first time" lần đầu tiên làm gì,chỉ sự trải nghiệm,thuộc dấu hiệu htht)
9, was ( có "yesterday" thuộc dấu hiệu của quá khứ đơn)
10, haven't lived ( có "for two years now" là dấu hiệu của hiện tại hoàn thành)