6. I (be)...will be…….there when you arrive. (will V : hành động diễn ra trong tương lai)
7. They were still waiting when I ( get)……got………..there. (QKTD when QKĐ: 1 sự việc đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào)
8. He has worked very hard since he ( be)………was………here. (sau since là QKĐ)
9. We have just come in when you (call)……called…….. ( QKĐ: diễn tả hành động diễn ra trong quá khứ)
10. I haven’t seen him since he (arrive)……arrived…….. (sau since là QKĐ)
Có gì không hiểu bn hỏi tôi nha
Chúc bạn học tốt !!
Hy vọng sẽ được hay nhất và 5 sao từ bạn