1. the nicest
Giải thích: Ở đây có cụm "of all you've tried yet (trong tất cả những cái bạn đã thử)" => So sánh nhất
2. longer than; 3. more elegant
Giải thích: Ở đây có 2 sự vật "this dress (cái váy này)" và "the blue one (cái váy màu xanh)" nên ta sẽ dùng so sánh hơn
4. the most expensive
Giải thích: "we've seen so far (chúng tôi đã thấy từ trước đến nay) => So sánh nhất
5. cheaper
Giải thích: Có 2 vật "the blue one" và "the black one" => So sánh hơn
6. later
Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu: "Thật sao? Tôi đã nghĩ nó muộn hơn như thế."
7. best; 8. the most expensive
Giải thích: Dựa vào nghĩa của câu: "Không, tôi đã quyết định rồi. Tôi thích cái váy màu đen nhất. Nó đắt nhất nhưng k sao cả."
#Chii
#Team: Extensive Knowledge