=>
1. going/stay
-> feel like Ving ~ cảm thấy thích, muốn làm gì
-> would rather V : muốn làm gì
2. to eat
-> would like to V : muốn làm gì
3. to lock/go/do
-> remember to V : nhớ làm gì
-> had better V : nên làm gì
4. to pick
-> don't forget to V : đừng quên làm gì
5. to go
-> can afford to V : có đủ khả năng để (chi trả)
6. going
-> remember Ving : nhớ đã làm gì
7. spending/seeing
-> after Ving (cùng chủ ngữ)
-> look forward to Ving : mong đợi