1, will be having
* Có " this time next week": dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
2, used to go
* used to+V-inf: đã từng làm gì đó...
3, will be replaced
* Câu bị động thì TLD: S + will + be + Ved/3
4, are
* Đây là nói chung nên ta chia HTD
5, won't catch
* "or" trong câu này là "nếu": Nhanh lên nếu ko bạn sẽ ko bắt dc chuyến xe bus cuối cùng